Page 201 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 201

201
                                                               Phêìn thûá hai: DÊN CÛ - DÊN TÖÅC












                                                     Chương V


                                           DÂN TỘC NÙNG






               I- DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ                         Ở  Tuyên  Quang,  dân  tộc  Nùng  gồm
                                                               nhóm  Nùng  An,  Nùng  Đen,  Nùng  U,
                   Dân tộc Nùng thuộc nhóm ngôn ngữ            trong đó nhóm Nùng An có số dân đông
               Tày - Thái của hệ ngôn ngữ Thái - Ka Đai,       nhất.  Người  Nùng  An,  Nùng  Đen  sinh

               sống  tập  trung  ở  các  tỉnh  đông  bắc  Bắc   sống  tập  trung  ở  các  xã  Phúc  Ứng,  Tân
               Bộ  (Lạng  Sơn,  Cao  Bằng,  Bắc  Kạn,  Thái    Trào... huyện Sơn Dương và rải rác một số
               Nguyên,  Bắc  Giang,  Tuyên  Quang,  Hà         xã thuộc huyện Chiêm Hóa, có nguồn gốc

               Giang). Dân tộc Nùng có nhiều nhóm địa          từ Cao Bằng. Nhóm Nùng U ở huyện Yên
               phương với các tên gọi khác nhau.               Sơn di cư từ Hà Giang tới.


                                      Bảng 1: Dân số dân tộc Nùng ở Tuyên Quang
                                                                                            (Đơn vị: người)

                           Đơn vị                      1             2            3               4
                         hành chính                1944         1992         1999             2009

                Toàn tỉnh                          270 5        12.739       12.891          14.214

                Thành phố Tuyên Quang                -            -           231              444

                Huyện Yên Sơn                        -          2.330         3.156           3.801
                Huyện Hàm Yên                        -           686          456              496

                Huyện Sơn Dương                     30          7.388         7.258           7.650

                Huyện Chiêm Hóa                     240         1.770         1.478           1.530

                Huyện Nà Hang                        -           376          312              293






                   1.  Xem hồ sơ lưu trữ số 69102, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ (RST): “Trích Báo cáo thanh tra tỉnh
               Tuyên Quang từ 23 đến 30-4-1944 của thanh tra A.P.A. Vinay” - Lưu tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia I
               thuộc Cục Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ).
                   2. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Số liệu kinh tế - xã hội 1990-1993 tỉnh Tuyên Quang, Sđd.
                   3. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000, Sđd.
                   4. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 tỉnh Tuyên
               Quang, Sđd.
                   5. Không kể số người Nùng ở phủ Yên Bình, nay thuộc tỉnh Yên Bái.
   196   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206