Page 160 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 160

160     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                   Trường mầm non : Năm 2002, toàn tỉnh        trường, đến năm 2010 có 142 trường, năm
               có 49 trường, năm 2005 có 117 trường, năm       2013 có 157 trường.
               2010 có 138 trường, năm 2013 có 148 trường.         Một trăm phần trăm số xã trong tỉnh
                   Trường tiểu học: Năm 2003, toàn tỉnh        có trường tiểu học, trung học cơ sở. Tỷ lệ
               có  141  trường,  năm  2005  có  171  trường    học sinh tiểu học bỏ học giảm xuống còn
               đến năm 2010 có 153 trường, năm 2013 có         0,07%, trung học cơ sở là 0,09%.

               150 trường.                                         Trường trung học phổ thông: Năm 2003,
                   Trường  trung  học  cơ  sở:  Năm  2003,     toàn tỉnh có 14 trường, từ năm 2005 - 2013
               toàn tỉnh có 113 trường, năm 2005 có 153        có 29 trường.


                                       Bảng 8: Số giáo viên và học sinh phổ thông


                              2003   2004   2005   2006   2007   2008   2009   2010   2011   2012  2013

                Số giáo viên   9.154  9.251  9.354  9.083  8.770  8.188  8.497  8.374  8.346  9.615  9.582
                Tiểu học      4.475  4.372  4.277  4.010  3.966  3.560  3.851  3.858  3.931  4.490  4.509
                Công lập      4.475  4.372  4.277  4.010  3.966  3.560  3.851  3.858  3.913  4.475  4.475

                Ngoài công lập                                                        18     15    34
                Trung học cơ sở  3.387  3.464  3.482  3.390  3.294  3.035  3.079  3.011  2.949  3.465  3.429
                Công lập      3.387  3.464  3.482  3.390  3.294  3.035  3.079  3.011  2.936  3.454  3.406

                Ngoài công lập                                                        13     11    23
                Trung học     1.292  1.415  1.595  1.683  1.510  1.586  1.549  1.505  1.466  1.660  1.644
                phổ thông
                Công lập      1.292  1.415  1.595  1.683  1.510  1.586  1.549  1.505  1.466  1.660  1.644

                Ngoài công lập
                Số học sinh   187.394 178.177 170.167 158.138 141.287 132.596 130.118 127.533 125.718 126.082 127.559
                Tiểu học      74.862  67.583  62.432  57.834  57.084  56.094  56.875  58.108  58.578  59.527  61.756
                Công lập      74.862  67.583  62.432  57.834  57.084  56.094  56.875  57.857  58.323  59.266  61.502

                Ngoài công lập -     -      -      -                           251    255    261   254
                Trung học cơ sở  74.109  71.718  66.947  61.490  53.536  48.403  45.879  42.857  41.973  42.018  42.068

                Công lập      74.109  71.718  66.947  61.490  53.536  48.403  45.879  42.857  41.926  41.967  42.014
                Ngoài công lập                                                        47     51    54
                Trung học     38.423  38.876  40.88  38.814  30.667  28.009  27.364  26.568  25.167  24.537  23.735
                phổ thông
                Công lập      38.423  38.876  40.88  38.814  30.667  28.009  27.364  26.568  25.167  24.537  23.735

                Ngoài công lập                                                        -      -     -



                   Tháng 9-2003 tỉnh có 3 trường Trung         nghiệp và một số trung tâm dạy nghề tại
               học chuyên nghiệp. Đến năm 2013, đã có          các huyện.
               1  trường  đại  học,  1  trường  cao  đẳng;  2      Năm 2009, tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên
               trường trung học chuyên nghiệp; 2 trường        biết đọc, biết viết chiếm 93%, tỷ lệ dân số

               trung cấp nghề tư thục; trung tâm hướng         có trình độ đại học trở lên chiếm 2,6%.
   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165