Page 637 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 637
Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI 637
Trong những năm vừa qua, Tuyên Chuyển đổi mạnh cơ cấu giống lúa, bảo
Quang đã chú trọng đổi mới nội dung đảm vừa đạt mục tiêu sản lượng, vừa có
quan hệ sản xuất trong nông thôn, nông lúa chất lượng cao làm hàng hoá. Phát triển
nghiệp; củng cố và đổi mới tổ chức hợp tác mạnh kinh tế VAC. Bảng 3 dưới đây cho
xã theo hướng kinh doanh - dịch vụ tổng thấy phân bố diện tích các loại cây trồng.
hợp; xây dựng một số mô hình nông thôn
mới quy mô xã theo hướng công nghiệp 1. cây lương thực
hóa, hiện đại hóa. 1.1- Lúa:
- Các giống lúa: Lúa là cây trồng chủ
II- TRỒNG TRỌT yếu của Tuyên Quang, hầu hết diện tích
Là ngành chiếm tỷ trọng cao trong đất canh tác được gieo cấy hai vụ lúa: lúa
cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của đông - xuân và lúa mùa. Ngoài ra có lúa
tỉnh, bao gồm nhiều loại cây, rất đa dạng nương (xem Bảng 4).
và phong phú. Trong quá trình phát triển, Người dân Tuyên Quang có nhiều
diện tích các loại cây trồng được chuyển kinh nghiệm trong thâm canh cây lúa,
đổi từ sản xuất lúa sang các cây trồng khác chọn giống, bố trí loại giống thích hợp với
đã mang lại hiệu quả cao trên một đơn vị từng chân ruộng cao, trũng, vàn; đồng
diện tích; đồng thời tạo việc làm, nâng cao thời với việc bố trí thời vụ và chăm sóc,
thu nhập cho người lao động. bón phân trên từng mảnh ruộng.
Bảng 3: DIệN TíCH CáC LOạI CÂY TRồNG
Đơn vị tính: ha
cây hằng năm cây lâu năm
Trong đó Trong đó
Tổng số
Năm Tổng số cây cây công Tổng số cây công cây ăn
lương nghiệp nghiệp quả
thực hằng năm lâu năm
1995 78.602 72.833 58.979 10.082 5.769 4.728 1.041
2000 89.708 80.922 56.217 12.775 8.786 3.630 5.156
2005 85.809 71.001 60.249 10.752 14.808 6.302 8.506
2008 91.039 75.108 61.398 13.710 15.931 7.618 8.313
2009 90.701 74.364 60.426 13.938 16.337 7.907 8.430
2010 92.633 76.343 62.068 14.275 16.290 8.097 8.193
2011 93.554 78.192 62.061 16.131 15.362 8.087 7.275
2012 92.435 76.724 59.820 16.904 15.711 8.149 7.562
2013 94.973 79.017 62.019 16.998 15.956 8.359 7.597
Nguồn: Niên giám thống kê Tuyên Quang năm 1995, 1997, 2010, 2011, 2012, (sơ bộ 2013)