Page 154 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 154

154     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                   2- Cơ cấu dân tộc                           Giáy, Cơ Lao... Người Kinh có dân số lớn
                   Theo số liệu của cuộc Tổng điều tra         và cư trú trên địa bàn cả tỉnh, trong đó
               dân số và nhà ở năm 2009, Tuyên Quang           tập trung nhất ở thành phố Tuyên Quang
               có 38 dân tộc, trong đó có 12 dân tộc có        và các huyện Yên Sơn, Sơn Dương. Đứng
               số dân trên 100 người. Các dân tộc có số        thứ  hai  về  dân  số  là  người  Tày  (25,59%
               dân đông hơn cả là: Kinh (46,22%), Tày          dân  số)  phân  bố  chủ  yếu  ở  Nà  Hang,

               (25,59%), Dao (12,5%), Sán Chay (8,46%),        Chiêm Hóa, Lâm Bình; người Dao tụ cư
               Mông  (2,34%),  Nùng  (1,96%),  Hoa  (0,83      ở Hàm Yên, Chiêm Hóa, Nà Hang; người
               %),... Có số dân ít hơn là các dân tộc Pà       Sán Chay ở Sơn Dương, Yên Sơn; người
               Thẻn, Mường, Thái, La Chí, Gia Rai, Ê Đê,       Nùng ở Sơn Dương...

                            Bảng 17: Cơ cấu dân số tính theo dân tộc tính đến ngày 1-4-2009

                                                                                                (Đơn vị: %)
                                                                                     Sán         Các dân
                                     Tổng số Kinh      Tày   Dao Mông Nùng                 Hoa
                                                                                     Dìu         tộc khác
                Toàn tỉnh               100    46,22 25,59 12,50     2,34    1,96    1,73   0,83    9,1
                Thị xã Tuyên Quang      100    84,94   6,00  0,61    0,07    0,50    0,09   0,69    7,1

                Huyện Nà Hang           100    10,11 55,19 25,72     7,53    0,49    0,01   0,39   0,56
                Huyện Chiêm Hóa         100    20,81 61,05 13,62     1,42    1,13    0,01   1,05   0,91
                Huyện Hàm Yên           100    39,89 24,34 25,78     2,29    0,45    0,03   0,93   6,29

                Huyện Yên Sơn           100    54,07 13,32 13,91     4,46    2,40    0,04   0,63   11,17
                Huyện Sơn Dương         100    55,56   9,54  3,39    0,51    4,46    7,20   0,98   18,36

                   Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh Tuyên Quang
               ngày 1-4-2009.

                   c) Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa

                      Bảng 18: Dân số từ 5 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học cao nhất của
                                                   tỉnh Tuyên Quang

                                                                                           (Đơn vị: người)
                 Tổng
                dân số                             Bậc học cao nhất đang đi học

                                                    Trung                                       Trung cấp
                                                                                    Trung
                           Mầm non       Tiểu học    học    Sơ cấp  Trung học      cấp nghề      chuyên
                                                             nghề phổ thông
                                                    cơ sở                                        nghiệp
                155.216  13.440          56.875    48.433   101     29.026     1.133            2.361

                         Cao đẳng nghề Cao đẳng Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ        Không xác định
                         272             1.178     2.293    85      0          19

                   Nguồn: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 tỉnh Tuyên Quang.

                   Tuyên Quang là một tỉnh miền núi, dù trình độ học vấn của người dân nói chung chưa
               cao nhưng tỷ lệ mù chữ thấp. Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 trở lên là 99,8%. Ở
               trình độ đại học và trên đại học thì tỷ lệ nam cao hơn nữ.
   149   150   151   152   153   154   155   156   157   158   159