Page 150 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 150

150     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



               sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng cơ          Bảng 9: Tỷ suất sinh thô của tỉnh
               học (tỷ lệ di cư và nhập cư).                           từ năm 1990 đến năm 2013
                   1- Tỷ suất sinh thô                                                         (Đơn vị: ‰)

                   Tỷ suất sinh thô là nhân tố quan trọng                  Tỷ suất              Tỷ suất
               của  hiện  tượng  gia  tăng  dân  số.  Tuyên      Năm      sinh thô     Năm      sinh thô
               Quang là một tỉnh miền núi nên tỷ suất            1990       30,40      2002       17,03
               sinh  thô  những  năm  trước  đây  rất  cao:      1991       33,30      2003       17,27

               năm 1989 là 33,53‰, năm 1990 là 30,40‰.           1992       32,37      2004       18,21
               Gần đây, nhờ sự đổi mới về cơ chế, chính          1993       30,84      2005       17,68

               sách, kinh tế phát triển cùng với giáo dục        1994       28,36      2006       17,30
               dân số và vấn đề kế hoạch hóa gia đình, sự        1995       27,76      2007       17,41
               đổi mới về nhận thức, tỷ suất sinh thô của        1996       26,30      2008       17,20
               Tuyên Quang đã giảm đi đáng kể.                   1997       24,40      2009       17,51

                   Từ năm 2005-2010, tỷ suất sinh thô chỉ        1998       22,07      2010       16,90
               còn trên 17‰. Nếu tính trung bình nhiều           1999       21,06      2011       17,68
               năm thì mỗi năm tỷ suất sinh thô là 17‰.          2000       20,18      2012       17,40

               Nếu so sánh giai đoạn 2000-2003 thì mức           2001       18,65      2013       18,6
               sinh của Tuyên Quang thấp hơn một số tỉnh           Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang -
               ở vùng Đông Bắc như Hà Giang (30,6‰),           Theo Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 1990,

               Yên Bái (24,8‰), Lào Cai (30,17‰).              2010, 2013.

                   Tỷ suất sinh thô giữa các huyện, thị trong tỉnh có sự khác nhau:


                                      Bảng 10: Tỷ suất sinh thô của các huyện, thị

                                                                                                Đơn vị: ‰

                               Thị xã
                                                                                                Huyện
                                                                                   Huyện
                                                         Huyện
                                                                      Huyện
                                            Huyện
                   Năm         Tuyên       Nà Hang     Chiêm Hóa     Hàm Yên      Yên Sơn     Sơn Dương
                               Quang
                   2000         11,43        22,68        21,43        21,48        20,16         20,36
                   2001         11,83        19,80        19,76        19,68        18,70        18,84
                   2002         11,70        18,64        18,60        18,40        17,90        17,40
                   2003         14,64        17,39        17,1         17,00        18,14        17,55

                   2004         13,94        19,16        18,85        19,38        17,92        17,91
                   2005         13,53        18,28        18,27        18,85        17,39        17,38
                   2006         14,90        19,39        18,07        18,66        16,43        16,87

                   2007         15,51        18,81        17,06        18,70        17,38        17,08
                   2008         15,58        18,71        17,02        18,65        17,26        17,06

                   2009         16,73        18,11        16,65        18,92        17,85        17,21
                   2010         15,52        16,28        16,05        18,34        18,08        17,26

                   Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2010.
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155