Page 147 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 147

147
                                                               Phêìn thûá hai: DÊN CÛ - DÊN TÖÅC


                    Bảng 5: Dân số tính theo dân tộc           II- PHÂN BỐ DÂN SỐ VÀ TỶ LỆ TĂNG DÂN SỐ
                              qua các năm                          1. Phân bố dân số

                                            (Đơn vị: người)        1- Dân số trung bình phân chia theo

                Dân tộc    1944 1  1992 2   1999 3  2009 4     thành thị, nông thôn
                                                                   Đến năm 2010, tỉnh Tuyên Quang có
                Tổng số    83.900 617.415 676.174 724.821      13,07% dân số sống ở khu vực thành thị,
                Kinh       35.100 313.813 326.033 334.992      so với năm 1999 tăng 3,9%. Giữa hai cuộc
                Tày        32.280 147.761 172.136 185.456      Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999
                Dao        15.170 64.529  77.015   90.618      và năm 2009, dân số toàn tỉnh tăng thêm

                Sán Chay -        46.892  54.095   61.343      48.647  người,  trong  đó  khu  vực  thành
                Nùng       760    12.739  12.891   14.214      thị tăng 32.763 người, chiếm 67,35%; khu
                Hoa        530    11.640  6.768    5.982       vực nông thôn tăng 15.884 người, chiếm

                Âu         60     -       -        -           32,65%.
                Mông       -      9.334   14.658   16.974
                Sán Dìu    -      8.963   11.007   12.565       Bảng 6: Dân số trung bình phân chia theo
                Pà Thẻn    -      449     643      877                    thành thị, nông thôn
                Mường      -      213     399      725                                     (Đơn vị: người)

                Thái       -      110     118      348
                                                                 Năm    Toàn tỉnh Thành thị Nông thôn
                La Chí     -      114     85       100
                Gia Rai    -      -       10       98            2000    684.120     61.319     622.801
                Ê Đê       -      46      35       95            2002    696.301     62.526     633.775

                Giáy       -      115     33       74            2003    701.905     63.551     638.354
                Cờ Lao     -      90      28       69            2004    707.451     64.305     643.146
                Pu Péo     -      54      40       48            2005    712.131     67.170     644.961
                Ngái       -      68      45       43            2007    719.742     69.633     650.109
                Mơ Nông -         66      -        35
                                                                 2008    723.463     93.801     629.622
                Khơme      -      90      41       34            2009    727.105     94.523     632.582
                Bố Y       -      37      -        18
                Ba Na      -      -       -        15            2010    730.690     95.503     635.187
                Cơ Tu      -      -       -        15            2011    734.908     96.144     638.764

                Hơ Rê      -      33      10       12            2012    739.892     97.295     642.597
                Lô Lô      -      25      -        11            2013    744.179     98.008     646.171
                Dân tộc    -      234     84       39              Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang:
                khác                                           Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2010-2013.



                   1. Xem hồ sơ lưu trữ số 69102, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ (RST); tiêu đề hồ sơ: “Tách châu Chiêm Hóa
               và lập châu Nà Hang” - Lưu tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia I thuộc Cục Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ).
                   2. Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Số liệu Kinh tế - xã hội 1990-1993 tỉnh Tuyên Quang, Cục Thống
               kê tỉnh Tuyên Quang xuất bản.
                   3. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000, Nxb. Thống kê,
               Hà Nội, 2002.
                   4. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 tỉnh Tuyên
               Quang, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2011.
   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152