Page 149 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 149
149
Phêìn thûá hai: DÊN CÛ - DÊN TÖÅC
Bảng 8: Mật độ dân số trung bình tập trung nhiều nhất ở thị xã, sau đó là
qua các năm các thị trấn phía nam như Sơn Dương, Tân
Trào (huyện Sơn Dương), Tân Bình, Sông
Diện tích Mật độ Lô, Tháng Mười (huyện Yên Sơn), Tân Yên
Năm tự nhiên Dân số dân số
(người)
(km ) (người/km ) (huyện Hàm Yên), Vĩnh Lộc (huyện Chiêm
2
2
Hóa) và Nà Hang (huyện Nà Hang).
1921 1 5.800 40.000 7
Dân cư của tỉnh tập trung hầu hết ở khu
1931 2 5.900 51.000 9 vực đất đai bằng phẳng, gần nguồn nước,
1936 3 5.900 65.000 11 các khu vực thị trấn, thị xã và gần đường
1992 4 5.800,80 606.656 105 giao thông. Mật độ dân số trung bình của
1997 5 5.820 659.008 113 tỉnh Tuyên Quang năm 2010 thấp hơn mật
1999 6 5.868 677.476 115 độ dân số trung bình của toàn quốc và gần
2000 7 5.868 684.120 117 bằng mật độ dân số trung bình của khu vực
2005 8 5.866,90 712.131 121 miền núi và trung du Bắc Bộ.
2009 9 5.870,38 727.105 124 Tuy nhiên, vẫn có sự chênh lệch về
2010 10 5.870,38 730.690 124 mật độ dân cư trên địa bàn toàn tỉnh.
2011 5.867,33 734.908 125 Năm 2010, khu vực thành phố Tuyên
Quang có mật độ là 764 người/km , gấp
2
2012 5.867,33 739.892 126
hơn 6,17 lần so với mật độ chung của tỉnh
2013 5.867,33 744.179 127
(124 người/km ) và gấp 18,8 lần mật độ
2
của huyện Nà Hang (41 người/km ). Sự
2
địa hình bằng phẳng, đất tốt, lại tập trung chênh lệch về mật độ dân số quá lớn giữa
một số khoáng sản và việc giao thông đi thành thị và nông thôn gây nên nhiều
lại với một số tỉnh bạn dễ dàng. Tiếp sau khó khăn cho việc phân công, sắp xếp lao
đó là các huyện: Yên Sơn (141 người/km ), động, ảnh hưởng tới hoạt động kinh tế,
2
Hàm Yên (122 người/km ), Chiêm Hóa văn hóa, xã hội của tỉnh và tác động tới
2
(93 người/km ). đời sống dân cư.
2
Ở Tuyên Quang, đại bộ phận dân cư
sống bằng nông nghiệp nên cư dân sống 2. Tỷ lệ tăng dân số
chủ yếu ở nông thôn. Năm 1999, tỷ lệ dân Tỷ lệ tăng dân số chịu tác động trực
thành thị của tỉnh chiếm 11,05% dân số, tiếp của tỷ lệ tăng tự nhiên, gồm: tỷ suất
1. Annuaire statistique de L’Indochine 1913-1922 (Niên giám thống kê Đông Dương 1913-1922), tr. 32.
2. Annuaire statistique de L’Indochine 1930-1931 (Niên giám thống kê Đông Dương 1913-1922), tr. 52.
3. Annuaire statistique de L’Indochine 1936-1937 (Niên giám thống kê Đông Dương 1936-1937), tr. 20.
4. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Số liệu kinh tế - xã hội 1990-1993 tỉnh Tuyên Quang, Sđd.
5. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội 1995-1997 tỉnh Tuyên Quang,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 1998.
6. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000, Sđd.
7. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000, Sđd.
8. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000-2005,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2002.
9, 10. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2010, Nxb. Thống
kê, Hà Nội, 2011.