Page 146 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 146

146     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                    1997     659.008   325.807  333.201        diện  tích  đất  tự  nhiên  chiếm  1,76%  diện

                    1998     668.062   330.266  337.796        tích cả nước.
                    1999     677.476   334.902  342.574            Nếu tách chỉ số phát triển từ năm 2000
                    2000     684.120   338.222  345.898        đến năm 2013, có bảng số liệu:

                    2001     690.206   341.230  348.976           Bảng 3: Chỉ số phát triển dân số tỉnh
                    2002     696.301   344.244  352.057            Tuyên Quang từ 2000 đến năm 2013
                    2003     701.905   346.982  354.923                                    (Đơn vị tính: %)

                    2004     707.451   350.346  357.105
                                                                  Năm     Tổng số       Nam        Nữ
                    2005     712.131   353.763  358.368
                    2006     715.685   354.422  361.263           2000       100,000   100,000   100,000
                    2007     719.742   357.506  362.236           2001       100,890   100,889   100,890
                                                                  2002       100,883   100,883   100,883
                    2008     723.463   359.304  364.159           2003       100,805   100,795   100,814
                    2009     727.105   361.860  365.245           2004     100,792,5   100,970   100,615
                    2010     730.690   364.486  366.204           2005       100,665   100,98     100,35

                    2011     734.908   368.343   366.565          2006       100,500   100,19     100,81
                                                                  2007       100, 57   100,87     100,27
                    2012     739.892   370.425   369.467          2008        100,51   100,49     100,53
                 Sơ bộ 2013 744.179    372.537   371.642
                                                                  2009     100,504,5   100,711   100,298
                   Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang:          2010     100,494,5   100,726   100,263

               Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2012.          2011     100,578,5  101,058    100,099
                                                                  2012      100,678   100,565    100,792
                   Trong thời kỳ 1991 - 2000, tỷ lệ tăng          2013      100,579   100,570    100,589
               dân số bình quân mỗi năm là 1,58%.                  Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang:
                   Trong thời kỳ 2000 - 2010, tỷ lệ tăng       Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2010- 2013.
               dân số bình quân mỗi năm là 0,64%.
                   Từ  năm  1991  đến  năm  2010,  dân  số         Như  vậy,  dân  số  tỉnh  Tuyên  Quang

               tỉnh  Tuyên  Quang  trung  bình  mỗi  năm       trong  những  năm  gần  đây  khá  ổn  định:
               tăng 1,09%.                                     chỉ số phát triển trên dưới 1%. So với các
                   Đến năm 2010, dân số tỉnh Tuyên Quang       tỉnh trung du, miền núi, tốc độ tăng dân
               chiếm  0,88%  dân  số  cả  nước,  trong  khi    số của tỉnh Tuyên Quang tương đối thấp.

                                  Bảng 4: Dân số của các huyện trong tỉnh qua các năm
                                                                                           (Đơn vị: người)

                   Huyện, thị xã      1991     1995     1999     2005    2010     2011     2012    2013

                Toàn tỉnh            593.888 638.731 677.476 712.131 730.690 734.908 739.892 744.179
                Thành phố             49.551   50.926   53.915   57.272  91.071   91.557   92.206  92.740
                Tuyên Quang
                Huyện Nà Hang         55.103   60.555   64.621   57.143  60.532   42.463   42.764  43.010
                Huyện Chiêm Hóa      108.003 118.241 125.661 134. 290 136.433 126.275 126.775 127.510

                Huyện Hàm Yên         86.630   94.198   99.644 108.272 110.358 111.054 111.842 112.490
                Huyện Yên Sơn        147.265 157.936 167.543 185.867 159.688 160.320 161.457 162.392
                Huyện Sơn Dương      147.336 156.875 165.807 169.287 172.628 173.256 174.485 175.496
                Huyện Lâm Bình                                                    29.983   30.363  30.539
   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151