Page 1099 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1099
1099
Phêìn thûá nùm: VÙN HOÁA
Phiên âm: Phiên âm: Hương Nghiêm tự bi
Sơn kỳ thủy tú chi linh xứ Dịch nghĩa: Bia chùa Hương Nghiêm.
Tài tử giai nhân tại hạo nhiên. - Đề từ chùa An Vinh: 安 榮 禪 寺
Dịch nghĩa: Phiên âm: An Vinh thiền tự
Non sông tươi đẹp ở xứ thiêng Dịch nghĩa: Chùa An Vinh.
Trai tài gái sắc bởi thiên nhiên. - Đề từ đền Hiệp Thuận (đền Hạ)
- Câu đối đền Ỷ La a) Danh miếu: 協 順 靈 祠
Nguyên văn chữ Hán Phiên âm: Hiệp Thuận linh từ.
地 羅 廣 闊 德 盛 風 清 引 入 遠 回 元 Dịch nghĩa: Đền Hiệp Thuận.
參 山 盧 水 之 間 燭 傳 乾 坤 終 旺 氣 b) Câu đầu
Phiên âm: - Bên trái: 乾 坤 亨 利 貞
Địa La quảng khoát đức thịnh phong Phiên âm: Càn Khôn hanh lợi trinh.
thanh dẫn nhập viễn hồi nguyên Dịch nghĩa: Trời đất hanh lợi trinh (các
Sâm Sơn Lô thủy chi gian chúc truyền quẻ trong Kinh Dịch, chỉ những điều cao
càn khôn chung vượng khí. quý, thiêng liêng, thông thuận, tốt đẹp).
Dịch nghĩa: - Bên phải:
Đất rộng, đức cao gió lành dẫn từ xa 歲 次 戊 午貳 什 玖 日 仲 冬 樹 拄 上 梁 吉
về chốn cũ Phiên âm: Tuế thứ Mậu Ngọ nhị thập
Núi Dùm, sông Lô thắp sáng đất trời cửu nhật trọng đông thụ trụ thượng lương
đúc lên khí đẹp. cát.
- Câu đối đình Hồng Thái Dịch nghĩa: Ngày 29 tháng 6 năm Mậu
底 江 左 抱 靈 源 會 Ngọ (1738) đặt cây nóc vào ngày tốt.
玉 井 友 朝 瑞 氣 鍾 c) Cột mặt tiền
Phiên âm: - Bên trái: 興 化 ( Hưng Hóa)
Để giang tả bão linh nguyên hội - Bên phải: 宣 光 (Tuyên Quang)
Ngọc tỉnh hữu triều thụy khí chung. d) Đề từ chuông Cảnh Hưng
Dịch nghĩa: 黃 朝 景 興 萬萬 年 之, 歲 次 丁卯 仲 冬 穀
Sông Đáy bên kia linh thiêng tụ 日 櫥 造 謹
Giếng ngọc bên này khí đẹp dâng. Phiên âm: Hoàng triều Cảnh Hưng
- Câu đối đình Tân Trào vạn vạn niên chi, tuế thứ Đinh Mão cốc
鳳 出 西 天 朝 貴 地 nhật trù tạo cẩn tức.
龍 歸 東 海 立 亭 中 Dịch nghĩa: Triều Vua Cảnh Hưng
Phiên âm: muôn năm, năm Đinh Mão đúc xong ngày
Phượng xuất tây thiên triều quý địa tốt xin kính báo.
Long quy Đông hải lập đình Trung. đ) Đề từ khánh
Dịch nghĩa: 三 期 祠 磬
Phương trời tây phượng đứng chầu Phiên âm: Tam Kỳ từ khánh.
đất quý Dịch nghĩa: Khánh đền Tam Kỳ
Phía biển Đông rồng hướng tới từ đình. 海 防 省, 海 安 縣 恭 進
Phiên âm: Hải Phòng tỉnh, Hải An
14. Đề từ huyện cung tiến.
- Đề từ chùa Hương Nghiêm: Dịch nghĩa: Huyện Hải An, tỉnh Hải
香 嚴 寺 碑 Phòng tiến cúng.