Page 1101 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1101

1101
                                                                        Phêìn thûá nùm: VÙN HOÁA

                   + 恩 垂 思                                         Phiên âm: Phi long niên chế.
                   Phiên âm: Ân thùy tứ.                           Dịch nghĩa: Chế tạo vào năm rồng bay

                   Dịch nghĩa: Ân nghĩa bao trùm.              (năm vua lên ngôi).
                   + 慈 航 譜 蔽                                       - Hoành phi đền Thánh Mẫu Ỷ La:
                   Phiên âm: Từ hàng phổ tế.                       + 母 儀 天 下
                   Dịch nghĩa: Thuyền từ cứu vớt.                  Phiên âm: Mẫu nghi thiên hạ.
                   + 英 靈 赫 濯                                       Dịch nghĩa: Uy Mẫu bao trùm thế gian.

                   Phiên âm: Anh linh hách trạc.                   + 翊 保 中 興
                   Dịch nghĩa: Vời vợi linh thiêng.                Phiên âm: Dực bảo trung hưng.
                   + 澤 及 清 渠                                       Dịch nghĩa: Giúp bảo toàn vận nước.
                   Phiên âm: Trạch cập thanh cừ.                   - Hoành phi đền Bắc Mục
                   Dịch nghĩa: Ơn khắp dòng xanh.                  + Hoành phi trên: 配 天 其 澤
                   + 默 侑 扶 公                                       Phiên âm: Phối Thiên kỳ trạch.
                   Phiên âm: Mặc hựu phù công.                     Dịch nghĩa: Ân đức nhờ trời.
                   Dịch nghĩa: Phù hộ công lao.                    + Hoành phi dưới: 仁 武 興 道 大 王

                   配 天 其 澤                                         Phiên  âm:  Nhân  vũ  Hưng  Đạo  Đại
                   Phiên âm: Phối thiên kỳ trạch.              vương.
                   Dịch nghĩa: Ân trạch nhờ trời.                  (Tên  được  truy  phong  sau  khi  Trần
                   + 會 歸 有 極                                   Hưng Đạo mất).
                   Phiên âm: Hội quy hữu cực.                      *  Tóm  lại:  Văn  học  trung  đại  Tuyên

                   Dịch nghĩa: Cùng về hữu cực.                Quang sớm hình thành trong lịch sử, có
                   + 恩 波 疊 被                                   mối  quan  hệ  mật  thiết  với  văn  học  dân
                   Phiên âm: Ân ba điệp bị.                    gian.  Bên  cạnh  các  nguồn  ảnh  hưởng  từ
                   Dịch nghĩa: Sóng ân trùng điệp.             Nho giáo và Phật giáo, văn học trung đại
                   + 德 配 乾 坤                                   Tuyên Quang cũng thể hiện những bản sắc
                   Phiên âm: Đức phối càn khôn.                riêng do hoàn cảnh lịch sử và truyền thống
                   Dịch nghĩa: Đức phối cùng trời đất.         phong tục tạo nên. Nổi bật nhất là truyền

                   + 求 必 應                                     thống yêu nước và gắn kết cộng đồng; chủ
                   Phiên âm: Cầu tất ứng.                      nghĩa  nhân  đạo  và  những  tình  cảm  cao
                   Dịch nghĩa: Cầu ắt được báo ứng.            đẹp trước cái đẹp và cái thiện; những bài
                   + 聖 母 殿 聚 保 爐                               học nhân nghĩa ở đời... Những quan niệm,
                   Phiên âm: Thánh Mẫu điện tụ bảo lư.         tư tưởng đó được thể hiện bằng các hình
                   Dịch nghĩa: Chiếc lư hội tụ vật báu của     thức nghệ thuật và nhiều thể loại văn học

               điện Thánh Mẫu.                                 phong phú, đã góp phần quan trọng vào
                   + 非 龍 年 制                                   nền văn hiến ngàn năm của dân tộc.













                   1. Quẻ Càncó bốn thế lớn: to lớn, hanh thông, ích lợi, trinh khiết; Càn còn mang nghĩa: bốn mùa

               xuân, hạ, thu, đông, nhằm chỉ sự bền vững dài lâu của nơi thờ vọng.
   1096   1097   1098   1099   1100   1101   1102   1103   1104   1105   1106