Page 107 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 107
Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN 107
Cơi - Họ thị: Chò vẩy
- Họ long não Thị chợ Bờ Chạc khế sừng
Bộp lông Thị Xoan
Chắp balansa Thị lọ nồi Tằng dù
Cà lồ Bắc Bộ Hồng rừng
Gù hương Cườm thị Trường nát
Lòng mang quả gỗ
Quế thanh Thị mít
Mỏ quạ xanh Cà duối nhuộm Bài cảnh
Nhục tử Cachin - Họ bồ đề:
Mỏ nanh vàng Dướng đỏ
Sến đất Bời lời Ba Vì
- Họ bản: Bồ đề trắng
Phay Bời lời nhớt - Họ dung:
- Họ trôm: Kháo vàng thơm Dung Nam Bộ
Chưng sao Kháo thơm
Cui lá to Kháo vàng bằng Thị hồ nghi
- Họ cam:
Lòng mang dị hình Re trắng quả to Cam balansa
- Họ vang: Dẹ Cam hoa lớn
Bồ kết - Họ lộc vừng:
Mí Lộc vừng Cam tầng
Cam Lào
Lim vang Lộc vừng quả to
Vàng anh Cam hoa nhỏ
- Họ bứa: Lộc vừng cau Cam lá kèm
Đỏ ngọn Tim lang Cam rừng
Tai chua Họ bằng lăng: Nhím nước
Trai lý Bằng lăng ổi - Họ thầu dầu:
Bằng lăng mỏng
Dọc Chòi mòi lá kèm
Bứa thuôn - Họ mộc lan: Mọt trắng
Bứa nhuộm Vàng tâm Nhội
Vắp Giổi lông
- Họ bàng: Ngọc lan vàng Đỏm balance
Chò nhai - Họ xoan: Chinh đởm
Chò xanh Gội đỏ Cựa gà mũi mác
- Họ sổ: Ngâu nhót Hèo gân dầy
Lọng bàng Ngâu rất xanh Vạng trứng
Sổ bà
Gội nếp Bọt ếch long
- Họ dầu: Gội nước hoa to Lá nến
Chò nâu Gội trắng Ba bét
Chò chỉ Quếch tằm Cánh kiến
Táu muối Quếch hoa chùm Mòng long
Táu nước Lát hoa - Họ đậu: