Page 102 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 102

102     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                      Bảng: Các loài thực vật quý hiếm trong rừng đặc dụng cần được bảo vệ,
                                     được ghi trong Sách đỏ Việt Nam năm 2007


                TT                Tên Việt Nam                Tên khoa học              Họ

                 1  Tắc kè đá (cốt toái bổ, Co tạng tó)       Drynaria bonii            Họ dương xỉ -
                                                                                        Polypodiaceae
                 2  Ba gạc vòng (ba gạc hoa trắng, ba gạc bắc  Rauvolfia verticillata   Họ mộc hương -

                    bộ, ba gạc Trung Quốc, tích tiên, ba gạc                            Apocynaceae
                    Vân Nam, lạc toọc, samtoo, cơn đồ)
                 3  Thổ tế tân                                Asarum caudigerum         Họ mộc hương -

                                                              Hance                     Aristolochiaceae
                 4  Đinh (ruột mèo, đinh gióc, thiết đinh, thiết  Markhamia stipulate   Họ chùm ớt -
                    đinh lá bẹ, lò do, thò do)                (Wall) Schum var. kerrii  Bignoniaceae
                                                              Sprange

                 5  Đinh canh (muồng nước, đinh dốp, đinh  Pauldopia ghorta (Buch.- Họ chùm ớt -
                    vàng)                                     Ham. ex G. Don) Steenis Bignoniaceae
                 6  Trám đen (bùi, cà na)                     Canarium tramdenum        Họ Trám -

                                                              Dai et Yakovi             Burseraceae
                 7  Đảng sâm (phòng đảng sâm, sâm leo, sâm  Codonopsis avanica          Họ hoa chuông -
                    nam, môn rày cáy (Tày), cang hô (H’mông) (Blume) Hook               Campanulaceae
                 8  Dần  toòng  (dền  toòng,  cổ  yếm,  giảo  cổ  Cucurbitaceae         Họ bầu bí -

                    lam, nhân sâm phương nam)                 Gynostemma                Cucurbitaceae
                                                              pentaphyllum (Thunb)
                                                              Makino

                 9  Chò nâu (chò nến, chò dại, chò đá)        Dipterocarpaceae          Họ dầu -
                                                              Dipterocarpus retusus     Dipterocarpaceae
                                                              Blume
                10 Táu nước                                   Dipterocarpaceae          Họ dầu -

                                                              Vatica subglabra Merr     Dipterocarpaceae
                11 Cà ổi lá đa (cà ổi ô vuông, sồi gai)       Fagaceae                  Họ dẻ - Fagaceae
                                                              Castannopsis tessellate

                                                              (Hickel & A. Camus
                12 Dẻ phảng (dẻ dấu cụt, dẻ óc, dẻ đen, dẻ  Fagaceae                    Họ dẻ - Fagaceae
                    cau, sồi cau)                             Lithocarpus cerebrinus
                                                              (Hickel & A. Camus)

                                                              A. Camus
                13 Dẻ bán cầu                                 Fagaceae                  Họ dẻ - Fagaceae
                                                              Litherocarpus

                                                              hemisphaericus (Darke)
                                                              Barnett
   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107