Page 100 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 100
100 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
Diện tích các loại cây trồng của Tuyên Quang
(Đơn vị ha)
Năm
2005 2007 2008 2009 2010
Loại cây
Ngô 14.711 17.663 16.184 14.812 16.656
Khoai lang 3.772 4.439 4.642 3.899 4.331
Đậu tương 1.978 2.613 2.808 2.252 2.666
Lạc 3.427 4.089 4.437 4.728 4.925
Mía 5.257 5.659 6.411 6.278 6.649
Rau các loại 5.054 6.378 7.111 7.068 6.931
Đậu đỗ các loại 1.077 1.298 1.171 1.079 1.008
Cây công nghiệp hàng năm 10.752 13.413 13.710 13.938 14.681
Cây công nghiệp lâu năm 6.302 7.182 7.618 7.907 8.097
Cây ăn quả chủ yếu 8.506 8.300 8.313 8.430 8.193
Cây cam 2.572 2.770 2.758 2.688 2.583
Cây chè đang cho thu hoạch 5.582 6.433 6.644 6.661 6.622
Nguồn: Cục Thống kê Tuyên Quang năm 2010
II- RỪNG TỰ NHIÊN rừng là 339.716 ha, chiếm 76% (rừng tự nhiên
Tuyên Quang có diện tích rừng và đất 267.683,22 ha; rừng trồng 132.032,97 ha); đất
rừng chiếm tỷ lệ lớn (446.926,17 ha, chiếm chưa có rừng là 43.914,59 ha; đất khác
76,17% diện tích tự nhiên). Trong đó: Đất 3.295,39 ha .
1
Bảng: Diện tích các loại rừng Tuyên Quang (Tính đến năm 2010)
Đơn vị: ha
Địa phương Thành Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện
Toàn phố Nà Hang Chiêm Hàm Yên Sơn Sơn
tỉnh Tuyên Hóa Yên Dương
Loại rừng Quang
Đất lâm nghiệp 447.119,16 3.858,95 127.926,77 121.417,13 64.750,14 83.950,77 45.215,40
có rừng
Rừng sản xuất 257.948,99 2.110,62 28.832,61 76.520,24 47.923,25 62.279,68 30.182,59
Rừng phòng hộ 141.677,29 748,33 67.373,00 35.563,49 11.556,98 21.546,91 4.888,58
Rừng đặc dụng 47.492,88 21.721,16 9.333,4 6.169,91 124,18 10.144,23
1. Nghị quyết số 1770/QĐ-CT ngày 31-12-2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.