Page 103 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 103

Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN     103


                14 Dẻ quả vát (sồi đá cụt, sồi quả vát, dẻ đá  Fagaceae                 Họ dẻ - Fagaceae

                    nhụt, dang, cắn ngàn)                     Litherocarpus truncalus
                                                              (King ex Hoo. F
                15 Sồi đĩa (dẻ cau, sồi cau, mạy có)          Quercus platycalyx        Họ dẻ - Fagaceae

                                                              Hickel & A. Camus         & A. Camus
                16 Chò đời (mạy châu Trung Quốc, cây cung) Annamocarya sinensis         Họ hồ đào -

                                                              (Dode) J. Leroy           Juglandaceae
                17 Gù hương (dự, re xanh)                     Cinnamomum balancae  Họ long não -
                                                              Lecomte                   Lauraceae

                18 Re  trắng  quả  to  (re  trắng  poilane,  sụ  Phoebe macrocarpa      Họ long não -
                    poilane)                                  C. Y. Wu                  Lauraceae

                19 Mã tiền lông (đạu gió)                     Strychnos ignatii Berg    Họ mã tiền -
                                                                                        Loganiaceae
                20 Vàng tâm (dổi tord)                        Manglietia fordiana Oliv Họ mộc lan

                                                                                        Magnoliaceae
                21 Dổi lông (dổi ăn hạt, dổi Ba Vì, dổi bà, dổi  Michelia balansae (DC)  Họ mộc lan -

                    balansa)                                  Dandy                     Magnoliaceae
                22 Gội nếp (gội tía, gội núi, gội đỏ, gội bang  Aglaia spectabilis (Miq)  Họ xoan -
                    sung)                                     Jain et Bennet            Meliaceae

                23 Lát hoa (cây), lát, lát da đồng, lát chun)  Chukrasia tabularia      Họ xoan -
                                                              A. Juss                   Meliaceae

                24 Củ gió (địa dởm, sơn từ cô)                Tinospora sagittata       Họ tiết dê -
                                                              (Oliv) Gagnep             Menispermaceae
                                                                                        Gagnep

                25 Lá khôi (khôi tía, độc lực, đơn tướng quân,  Ardisia silvestris Pitard  Họ đơn nem -
                    cơm nguội rừng)                                                     Myrsinaceae

                26 Rau  sắng  (rau  ngót  núi,  ngót  rừng,  rau  Melientha suavis Pierre  Họ sơn cam
                    sắng Chùa Hương, phắc van)                                          (Họ rau sắng) -
                                                                                        Opiliaceae

                27 Vương  tùng  (củ  khỉ,  cơm  nguội,  nhâm  Murraya glabra            Họ cam -
                    hôi, nguyệt quế nhẵn)                     (Guillaum) Guillaum       Ruataceae

                28 Xưn xe tạp                                 Kadsura heteroclite       Họ ngũ vị
                                                              (Roxb) Craib              Schisandraceae
                29 Lá dương đỏ (bồ đề xanh)                   Alniphyllum eberhardtii  Họ bồ đề -

                                                              Guillaum                  Styracaceae
                30 Nghiến  (nghiến  đỏ,  nghiến  trứng,  kiêng  Excentrodendron         Họ đay - Tiliaceae

                    mật, kiêng đỏ)                            tonkinense (Gagnep)
                                                              Chang & Miau
   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108