Page 93 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 93

Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN      93



                                                                                            Tổng
                                                                  Tên đất
                                  Tên đất                     (FAO-UNESCO-       Ký hiệu    diện    Tỷ lệ
                                (Việt Nam)                                                   tích    %
                                                                   WRB)
                                                                                             (ha)

               Đất đen, có tầng đá cứng                     Leptic Luvisols      LV.l          346    0,06
               Đất đen, có tầng đá cứng sâu điển hình       Hapli-endoleptic     LV.l2.h       346    0,06

                                                            Luvisols
               NHÓM ĐẤT XÁM                                 ACRISOLS             AC        480.952 81,97
               Đất xám feralít, nhiều sỏi sạn               Skeleti-ferralic     ACf.sk    333.563 56,85

                                                            Acrisols
               Đất xám feralít, nhiều sỏi sạn sâu điển hình  Hapli-endoskeleti-  ACf.      254.836 43,43
                                                            ferralic Acrisols    sk2.h

               Đất xám feralít, nhiều sỏi sạn nông điển hình Hapli-episkeleti-   ACf.       78.727 13,42
                                                            ferralic Acrisols    sk1.h
               Đất xám feralít điển hình                    Hapli-ferralic       ACf.h     104.702 17,84
                                                            Acrisols

               Đất xám feralít điển hình                    Hapli-ferralic       ACf.h     104.702 17,84
                                                            Acrisols

               Đất xám feralít, giàu mùn                    Humi-ferralic        ACf.hu     20.452    3,49
                                                            Acrisols
               Đất xám feralít, giàu mùn, nhiều sỏi sạn sâu Endoskeleti-humi-    ACf.       15.549    2,65
                                                            ferralic Acrisols    hu.sk2

               Đất xám feralít, giàu mùn, nhiều sỏi sạn nông Episkeleti-humi-    ACf.         2.572   0,44
                                                            ferralic Acrisols    hu.sk1
               Đất xám feralít, giàu mùn, điển hình         Hapli-humi-ferralic  ACf.hu.h     2.331    0,4
                                                            Acrisols

               Đất xám feralít, đọng nước                   Stagni-ferralic      ACf.st     20.619    3,51
                                                            Acrisols
               Đất xám feralít, đọng nước điển hình         Hapli-stagni-ferralic ACf.st.h  14.299    2,44

                                                            Acrisols
               Đất xám feralít, đọng nước, nhiều sỏi sạn sâu Endoskeleti-stagni- ACf.         5.712   0,97
                                                            ferralic Acrisols    st.sk2

               Đất xám feralít, đọng nước, nhiều sỏi sạn nông Episkeleti-stagni-  ACf.         608     0,1
                                                            ferralic Acrisols    st.sk1
               Đất xám glây                                 Gleyic Acrisols      AC.g         1.131   0,19

               Đất xám glây điển hình                       Hapli- gleyic        AC.g.h       1.131   0,19
                                                            Acrisols
               Đất xám điển hình                            Haplic Acrisols      AC.h          408    0,07

               Đất xám điển hình                            Haplic Acrisols      AC.h          408    0,07
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98