Page 745 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 745

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  745


                     Bảng 9: TổNG MứC BáN Lẻ HàNG HOá, DịCH Vụ TIêU DùNG Xã HộI (2000-2005)
                                                                                    Đơn vị tính: triệu đồng



                        Năm              2000       2001       2002       2003       2004        2005

                Tổng số                 697.069   748.616    981.100   1.165.582   1.689.617   1.903.491

                i. phân theo thành
                phần kinh tế

                1. Nhà nước             234.727   260.033    319.799    333.816    327.208      314.724

                - Trung ương quản lý    69.394     91.310    113.255     99.279    193.783      228.306


                - Doanh nghiệp nhà
                nước địa phương
                (bao gồm cả doanh       165.333   168.723    206.544    234.537    133.425      86.418
                nghiệp cổ phần có
                vốn nhà nước)

                2. Tập thể              12.031     13.200     15.562     8.930      14.650      14.653

                3. Tư nhân, cá thể      450.311   475.383    645.739    822.836    1.347.759   1.574.114

                ii. phân theo ngành
                1. Thương mại, dịch     663.334   691.381    903.074   1.086.365   1.567.115   1.721.663
                vụ

                - Trung ương quản lý    69.394     91.310    113.255     99.279    193.783      228.306

                - Địa phương quản lý    593.940   600.071    789.819    987.086    1.373.332   1.493.357

                2. Khách sạn, nhà
                hàng                    33.735     57.235     78.026     79.217    122.502      181.828

                - Trung ương quản lý       -          -         -           -          -           -

                - Địa phương quản lý    33.735     57.235     78.026     79.217    122.502      181.828


                iii. phân theo          697.069   748.616    981.100   1.165.582   1.689.617   1.903.491
                huyện, thị xã

                1. Thị xã Tuyên Quang   379.216   407.323    559.474    664.953    1.076.253   1.095.741

                2. Huyện Nà Hang        25.829     27.774     35.212     55.443     79.477      96.250
                3. Huyện Chiêm Hoá      46.660     50.082     73.876     92.247     92.593      152.080

                4. Huyện Hàm Yên        40.314     43.270     54.810     82.494    103.228      138.600

                5. Huyện Yên Sơn        104.518   112.217    134.157    147.348    170.039      233.320

                6. Huyện Sơn Dương      100.532   107.950    123.571    123.097    168.027      187.500

                   Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Tuyên Quang (2000-2005)
   740   741   742   743   744   745   746   747   748   749   750