Page 741 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 741

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  741


                - Dầu sả                    -          53,61        22,60          24,11         35,60
                - Quế xô                    -          20,00        59,10
                - Gỗ pơmu                  m3                      109,60          3,30
                - Gỗ ván sàn                -                      279,80
                - Thiếc thỏi               tấn         37,15       125,70         195,94          47
                - Vonfram                   -          6,90
                2. Nhập khẩu (tổng     nghìn uSD      148,18       169,99          5,32         170,00
                giá trị)
                - ô tô tải                chiếc         10            4
                - Mỳ chính                 tấn         35,57        67,00          2,80
                - Xe máy                  chiếc                                                   140


                   Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội Tuyên Quang (1990-1993).


                             Bảng 6: Cơ CấU TổNG MứC BáN Lẻ HàNG HOá Xã HộI (1990-1993)

                                                                                            Đơn vị tính: %


                                      Năm                           1990      1991      1992      1993
                Thị trường xã hội                                  100,00    100,00    100,00    100,00
                1. kinh tế quốc doanh                               37,60     35,98     33,50     38,56
                - Thương nghiệp quốc doanh                          86,82     78,53     71,12     73,82
                - ăn uống công cộng quốc doanh                      1,38      0,77      0,24      0,16
                - Các cơ sở quốc doanh sản xuất trực tiếp bán lẻ    11,80     20,70     28,64     26,02
                2. kinh tế tập thể                                  7,41      3,38      2,89      2,59
                - Thương nghiệp hợp tác xã                          44,53     36,18     18,02       -
                - ăn uống công cộng hợp tác xã                        -          -        -         --
                - Các cơ sở hợp tác xã sản xuất trực tiếp bán lẻ    55,47     63,82     81,98    100,00
                3. kinh tế tư nhân                                  54,99     60,64     63,60     58,84
                - Thương nghiệp tư nhân                            41,557     43,70     44,63     41,99
                - ăn uống công cộng tư nhân                         17,38     29,90     28,40     35,87
                - Tiểu thủ công nghiệp tư nhân                      6,89      23,34     21,50     17,17
                - Kinh tế tư nhân khác                              34,16     3,06      5,47      4,97

                   Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội Tuyên Quang (1990-1993).


               càng mở rộng, lưu thông hàng hoá thông          một tỉnh miền núi, thương nghiệp quốc

               suốt, đa dạng, phong phú, giá cả ổn định,       doanh có vai trò đặc biệt trong việc cung
               đáp ứng ngày càng đầy đủ hơn nhu cầu            cấp  hàng  tiêu  dùng  thiết  yếu  cho  nhân
               phát  triển  kinh  tế  -  xã  hội  và  sức  mua   dân các dân tộc vùng cao, bảo đảm chính
               của nhân dân trong tỉnh. Tổng mức bán           sách xã hội của Nhà nước (xem các Biểu
               lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tăng từ        đồ 3a, 3b, 3c, 3d).
               374,3 tỷ đồng (năm 1995) lên 514,3 tỷ đồng          Từ năm 1997 đến năm 2005, cơ cấu các
               (năm 1997) và 548,1 tỷ đồng (năm 1998).         khu vực kinh tế và thành phần tham gia
               Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá xã        thương mại trên thị trường nội địa Tuyên
               hội, quốc doanh chiếm khoảng 30-35%. Là         Quang có sự thay đổi mạnh. Sự tham gia
   736   737   738   739   740   741   742   743   744   745   746