Page 747 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 747

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  747


                          Bảng 11a: GIá TRị HàNG HóA XUấT KHẩU QUA CáC NăM (2005-2013)

                                                                                Đơn vị tính: triệu đô la Mỹ



                         Năm              2005    2006     2007    2008    2009    2010     2011    2013


                Tổng trị giá, trong đó:  2,240    4,049   5,387   4,509    6,433   6,135   7,065    60,6


                Xuất khẩu địa phương     2,240    4,049   5,387   4,509    6,433   6,135   7,065


                1. Phân theo hình thức
                xuất khẩu:

                - Trực tiếp              1,978    3,693   3,816   4,389    6,433   5,751   5,691    59,6


                - Ủy thác                0,262    0,356   1,571   0,120      -     0,384   1,374     1,0

                2. Phân theo nhóm hàng:

                - Hàng công nghiệp
                nặng và khoáng sản       0,592    0,989   0,194   0,791    0,956   0,921   0,822


                - Hàng công nghiệp
                nhẹ và tiểu thủ công     1,648    3,060   5,193   3,718    5,477   5,214   6,243
                nghiệp

                                              Chỉ số phát triển (năm trước = 100) -%


                Tổng trị giá, trong đó:  226,86  180,76   133,05  83,70   142,67   95,37   115,16

                Xuất khẩu địa phương     226,86  180,76   133,05  83,70   142,67   95,37   115,16


                1. Phân theo hình thức
                xuất khẩu


                - Trực tiếp                 -    186,70   103,33 115,02   146,57   89,40   98,96

                - Ủy thác                   -    135,88   441,29   7,64      -

                2. Phân theo
                nhóm hàng

                - Hàng công nghiệp

                nặng và khoáng sản                167,0   19,62   407,73  120,86   96,34   89,25
                - Hàng công nghiệp
                nhẹ và tiểu thủ công             185,68   169,71  71,60   147,31   95,20   119,74

                nghiệp

                   Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Tuyên Quang 2007-2010-2013.
   742   743   744   745   746   747   748   749   750   751   752