Page 699 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 699
Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI 699
gỗ, lâm sản; sản xuất thực phẩm và đồ vụ nông nghiệp, xây dựng cơ bản và phục
uống, một phần phân bón, hoá chất phục vụ nhu cầu dân sinh.
Bảng 2: Cơ CấU GIá TRị TổNG SảN LượNG CôNG NGHIệP ĐịA PHươNG (1990-1993)
Đơn vị tính: %
Năm 1990 1991 1992 1993
Tổng số 100 100 100 100
Phân theo nhóm:
- Nhóm A 44,28 55,43 65,04 59,71
- Nhóm B 55,72 44,57 34,96 40,29
Phân theo thành phần kinh tế:
- Quốc doanh 42,06 52,01 55,42 55,72
- Ngoài quốc doanh 57,94 47,99 44,58 44,28
Tổng số: Phân theo một số ngành chủ yếu:
- Công nghiệp điện năng 0,12 0,11 0,08 0,11
- Công nghiệp luyện kim màu 17,51 24,42 9,60
- Công nghiệp sản xuất thiết bị, máy móc 2,05 1,20 0,73 0,62
- Công nghiệp sản xuất sản phẩm bằng kim loại 7,20 3,58 3,34 3,88
- Công nghiệp hoá chất, hoá dược 17,60 14,32 13,81 16,74
- Công nghiệp vật liệu xây dựng 22,52 23,35 27,11 38,69
- Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản 4,51 6,60 4,17 4,30
- Công nghiệp lương thực, thực phẩm 39,41 28,09 21,71 20,29
- Công nghiệp điện và điện tử 1,07 0,86 0,90 0,96
- Công nghiệp giấy 0,47 0,26 0,58 1,65
Bảng 3: GIá TRị TổNG SảN LượNG CôNG NGHIệP NGOàI QUốC DOANH (GIá Cố ĐịNH 1989)
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 1990 1991 1992 1993
Tổng số 9.217,07 10.170,04 12.411,19 12.628,28
Phân theo nhóm:
- Nhóm A 1.943,30 2.052,11 3.932,86 4.164,15
- Nhóm B 7.273,77 8.117,93 8.478,33 8.464,13
Phân theo ngành công nghiệp:
- Công nghiệp sản xuất sản phẩm
bằng kim loại 473,31 476,65 609,90 778,90
- Công nghiệp hoá chất, hoá dược 1.003,61 1.170,80 1.496,00 1.895,52
- Công nghiệp vật liệu xây dựng 1.469,99 1.575,96 2.322,96 2.985,25
- Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản 448,18 945,88 971,54 985,78
- Công nghiệp sành sứ, thuỷ tinh 10,00 9,54 18,00 18,70
- Công nghiệp lương thực, thực phẩm 5.518,08 5.784,44 5.968,78 5.938,13
- Công nghiệp dệt 60,66 53,84 - -
- Công nghiệp may 165,70 119,67 - -
- Công nghiệp luyện kim màu 1.000,00 400,00
- Công nghiệp khác 67,54 33,66 24,00 26,00