Page 696 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 696
696 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
Trước thực tế đó, Tỉnh uỷ Hà Tuyên Năm 1985, các sản phẩm chủ yếu của
đã ra Nghị quyết số 12/NQ-TU, ngày 28- công nghiệp địa phương đều tăng; riêng
4-1984, tập trung giải quyết những vấn đề quặng thiếc đạt 205 tấn; xi măng đạt
lớn trong ngành công nghiệp và tiểu thủ 198.847 tấn; vôi đạt 10.500 tấn; gạch chỉ
công nghiệp. xây đạt 90.980 nghìn viên; giấy các loại
Năm 1984, giá trị tổng sản lượng công đạt 1.428 tấn; chè chế biến đạt 6.497 tấn;
nghiệp của tỉnh đạt 108,2% kế hoạch nhà đường kính trắng đạt 14.581 tấn.
nước, tăng 2,5% so với năm 1983. Đặc biệt, Từ năm 1986 đến năm 1990, các cơ sở
đã sản xuất được một số mặt hàng mới, sản xuất công nghiệp được tăng cường cả
phục vụ sản xuất, đời sống và xuất khẩu, về vốn, trang thiết bị - kỹ thuật, bước đầu
như: cót ép, máy tuốt lúa, vải màn, khăn kết hợp giữa sản xuất công nghiệp - nông
mặt, sứ tráng men,... Công nghiệp cơ khí nghiệp - lâm nghiệp từ cơ sở thành một
phục vụ tốt nhiệm vụ sản xuất, chiến đấu, cơ cấu kinh tế hoàn chỉnh, đáp ứng ngày
đảm bảo được công cụ thường và nông cụ, càng tốt hơn nhu cầu của sản xuất, đời
hoàn thành chỉ tiêu làm khung nhà điểm sống, quốc phòng và xuất khẩu.
tựa. Công nghiệp vật liệu xây dựng tiến bộ Việc sắp xếp và phân công sản xuất,
đáng kể, đạt kế hoạch khá, như gạch nung trước hết là công nghiệp chế biến giữa
đạt 135%, xi măng đạt 124%, đáp ứng vật tỉnh và huyện, giữa quốc doanh và tập thể,
liệu cho xây dựng dân dụng, hầm hào giữa sản xuất tập trung và kinh tế hộ gia
công sự, sản xuất vôi phục vụ xây dựng và đình đã được tiến hành, bước đầu mang
nông nghiệp (xem Bảng 1). lại hiệu quả cao. Nhiều xí nghiệp đã mạnh
Bảng 1: SảN PHẩM CHỦ YếU CỦA CôNG NGHIệP ĐịA PHươNG Từ 1980-1984 1
Sản phẩm Đơn vị 1980 1981 1982 1983 1984
Công nghiệp điện nghìn KWh 6.937 3.597 - 1.236 132
Công nghiệp luyện kim
(bột kẽm) tấn 170 133 245 420 300
Cày (các loại) cái 6.450 5.235 1.115 3.347 3.151
Bừa (các loại) cái 8.350 9.402 4.558 4.995 6.615
Gạch chỉ nghìn viên 10.207 8.470 11.727 15.648 12.436
Vôi tấn 2.652 2.545 4.816 4.005 5.253
Đá (xây dựng cơ bản) tấn 7.971 8.438 11.102 10.750 5.361
Xi măng (P300) tấn 1.351 1.792 1.887 2.604 3.119
Nước máy khai thác nghìn m 3 700 1.200 986 1.400
Công nghiệp in triệu trang 115 111 148 152 157
Công nghiệp thực phẩm:
- Đường mật nghìn lít 76 83 63 1.886 2.991
- Nước chấm nghìn lít 586 183
1. Theo số liệu thống kê kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tuyên (1976-1984), xuất bản tháng 10-1985, tr.40-41.