Page 646 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 646

646     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                                        Bảng 11: DIệN TíCH Và SảN LượNG ĐậU

                                  Năm 2000            Năm 2005            Năm 2010          Năm 2013
                                 Diện      Sản      Diện       Sản       Diện      Sản    Diện      Sản
                   Huyện
                                 tích     lượng     tích      lượng      tích    lượng     tích    lượng
                                 (ha)     (tấn)     (ha)      (tấn)      (ha)     (tấn)    (ha)    (tấn)
                Tổng số          2.098    1.766     1.077     1.062      1.008    1.136    308      364
                Thành phố         33       28         -         -         22       22       19      19
                Tuyên Quang
                Nà Hang           63       41        56        45        103       132      35      42
                Chiêm Hoá        344       289      178        182       281       257      45      36
                Hàm Yên          304       218      172        180       163       173      82      78
                Yên Sơn          420       371      371        385       204       246      36      46
                Sơn Dương        934       819      300        270       235       306      70      110
                Lâm Bình           -        -         -         -          -        -       21      33


                   Nguồn: Niên giám Thống kê Tuyên Quang năm 2005, 2010, sơ bộ 2013
               những cây trồng được luân canh với cây lạc          Các giống lạc chính:

               thì đỡ phải bón phân, đỡ tốn công làm đất,          Lạc Chay còn gọi là lạc ba tháng rưỡi.
               diệt cỏ.                                        Thời gian sinh trưởng từ 92 đến 115 ngày,
                   Từ sau ngày hoà bình lập lại ở miền         ưa  chân  đất  cát  và  cát  pha.  Tỷ  lệ  nhân
               Bắc, cây lạc luôn được coi trọng. Đến năm       chiếm  khoảng  60-72%,  giống  này  thích
               1990,  diện  tích  lạc  của  tỉnh  có  2.175  ha,   hợp với tăng vụ. Thời vụ gieo từ ngày 25-2
               năng suất đạt 13,9 tạ/ha; trồng nhiều nhất      đến  ngày  10-3.  Năng  suất  trung  bình  từ

               là huyện Chiêm Hoá và Sơn Dương. Năm            20-25 kg/sào.
               2013, diện tích trồng lạc của tỉnh là 4.760         Lạc Canh Nông còn gọi là lạc 4 tháng.
               ha,  năng  suất  ước  thực  hiện  26,4  tạ/ha,   Thời  gian  sinh  trưởng  từ  120-125  ngày,
               tăng gần hai lần so với năm 1990.               thích  hợp  chân  ruộng  cao  pha  cát  hoặc


                                          Bảng 12: DIệN TíCH, SảN LượNG LạC

                                     Năm 2000           Năm 2005          Năm 2010          Năm 2013
                                  Diện       Sản     Diện      Sản      Diện     Sản      Diện      Sản
                    Huyện
                                   tích     lượng     tích    lượng     tích    lượng     tích    lượng
                                   (ha)     (tấn)     (ha)    (tấn)     (ha)     (tấn)    (ha)     (tấn)
                Tổng số           3.028     3.882    3.427    7.535     4.925   10.263    4.760   12.556
                Thành phố           4         3        3        5        71       123      69       126
                Tuyên Quang
                Nà Hang            230       235      229      342      188       290      126      192
                Chiêm Hoá         1.114     1.587    1.728    4.971     2.943    8.929    2.678    8.320
                Hàm Yên            342       405      350      611      379       672      355      647
                Yên Sơn            483       612      382      557      361       679      376      690
                Sơn Dương          855      1.040     735     1.049     983      2.017     785     1.658
                Lâm Bình            -         -        -        -         -        -       371      923

                   Nguồn: Niên giám thống kê Tuyên Quang năm 2005, 2010, 2013
   641   642   643   644   645   646   647   648   649   650   651