Page 402 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 402

402     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                    23. Jaricot: 1 đồn điền 94,7 ha, lập năm 1919; nhượng tạm thời cho không, nhượng

                vĩnh viễn năm 1928.
                    24. Raffin (Claud Marie): Nhà trồng trọt ở làng Dịa, phủ Đoan Hùng, Phú Thọ, 1 đồn
                điền 143,32 ha, lập năm 1940, nhượng tạm thời cho không, sau nhượng vĩnh viễn.
                    25. Rouder: 1 đồn điền 30 ha, lập năm 1923, nhượng tạm thời cho không, sau nhượng
                vĩnh viễn.
                    26. Thomas Nich: Linh mục, được nhượng đồn điền di dân tập thể, 500 ha, lập năm
                1942 tại làng Minh Khương, châu Hàm Yên, Tuyên Quang.
                     27. Hội truyền giáo Hưng Hóa do Ramond đại diện, được nhượng đồn điền di dân

                tập thể, 261,62 ha, lập năm 1939 tại Yên Sơn, Tuyên Quang.
                    28. Công ty Thuốc lá Đông Dương (Công ty chuyên canh nông): 1 đồn điền 6 ha, lập
                năm 1923.




                                               ĐIềN CHỦ NGư ờI VIệT



                    1. Vũ Đình An: Dân bảo hộ Pháp, gốc làng Trung Lao, tổng Sơn Độ, huyện Trực
                Ninh, tỉnh Nam Định; ngụ tại Tuyên Quang. 1 đồn điền 9 ha, lập năm 1925, nhượng tạm
                thời cho không.
                    2. Nguyễn Văn Bằng: Người làng Hưng Nhân, tổng Đặng Xá, huyện Hưng Nhân,
                tỉnh Thái Bình; ngụ tại Yên Thịnh, phủ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. 1 đồn điền 9,51 ha,
                lập năm 1936, nhượng tạm thời cho không; nhượng vĩnh viễn năm 1940.
                    3. Nguyễn Thị Chi, còn gọi là Nguyễn Văn Khánh: Làng Linh Sơn, phủ Yên Sơn.

                1 đồn điền 101,9 ha, lập năm 1941, nhượng tạm thời cho không.
                    4. Đào Sỹ Chu: Làng Thiên Động, 1 đồn điền 141,3 ha, lập năm 1941, nhượng tạm
                thời cho không.
                    5.  Nguyễn  Đình  Hạp:  Nhân  viên  kỹ  thuật  Sở  Nông  nghiệp  Tuyên  Quang,
                1 đồn điền 72,76 ha, lập năm 1938; nhượng tạm thời phải trả tiền; nhượng vĩnh viễn năm
                1940, giá mua 500 đồng.

                    6. Trần Ngọc Khiết: Địa chủ ở Tuyên Quang, 1 đồn điền 123, 2976 ha, lập năm 1943,
                nhượng tạm thời cho không.
                    7. Nguyễn Đình Khuê: Tuyên Quang, 1 đồn điền 100 ha, lập năm 1925, nhượng tạm
                thời cho không. Ngày 21-7-1925 nhượng tạm thời cho Landrau; ngày 1-2-1928 Nguyễn
                Đình Khuê thay Landrau, nhượng vĩnh viễn năm 1933 (40 ha), thu hồi năm 1933 (60 ha).
                    8. Nguyễn Văn La: làng Thúc Thủy, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; 1 đồn điền
                197,3 ha, lập năm 1941, nhượng tạm thời cho không.

                    9. Phạm Khắc Lễ: gốc làng Sĩ Lâm, tổng Mễ Lâm, phủ Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;
                ngụ tại đại lộ Dominé Tuyên Quang. 1 đồn điền 7,3 ha, lập năm 1941, nhượng tạm thời
                cho không.
                    10. Nguyễn Văn Oánh: gốc người làng Hưng Nhân, huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái
                Bình; ngụ tại làng Yên Thịnh, phủ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. 1 đồn điền 7,77 ha, lập

                năm 1936, nhượng tạm thời cho không.
   397   398   399   400   401   402   403   404   405   406   407