Page 174 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 174

174     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG













                                                     Chương IV


                                              DÂN TỘC TÀY






               I- DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ                     nhưng  tập  trung  đông  nhất  là  ở  Chiêm
                                                               Hóa, Nà Hang, Lâm Bình.
                   Dân tộc Tày thuộc nhóm ngôn ngữ Tày -           Ở nông thôn, người Tày thường sống

               Thái (ngữ hệ Thái - Ka Ðai), có số dân lớn      tập trung thành từng làng (bản), tạo thành
               thứ hai trong tỉnh, sau dân tộc Kinh.           các quần thể riêng, đây là đặc điểm nổi bật
                   Năm 1944, toàn tỉnh có 28.280 người         của các làng người Tày truyền thống. Còn
               dân  tộc  Tày,  đến  năm  2009  có  185.454     ở  các  vùng  thành  phố,  thị  trấn,  họ  sống
               người. Họ cư trú ở những khu vực thấp           xen kẽ với các dân tộc khác, chủ yếu là dân

               tại tất cả các huyện, thành phố trong tỉnh,     tộc Kinh.

                                       Bảng 1: Dân số dân tộc Tày ở Tuyên Quang
                                                                                           (Đơn vị: người)

                             Đơn vị                       1             2              3             4
                           hành chính                 1944          1992          1999          2009

                Toàn tỉnh                           28.280 5      147.761       172.136        185.454

                Thành phố Tuyên Quang               -             2.210         2.640          5.355
                Huyện Yên Sơn                       3.000         14.548        17.089         21.127
                Huyện Hàm Yên                       4.700         19.975        23.345         26.705

                Huyện Sơn Dương                     2.780         11.337        14.381         16.385

                Huyện Chiêm Hóa   6                 17.800        67.389        78.277         82.806
                Huyện Nà Hang                       -             32.303        36.403         33.086
                                7




                   1. Xem hồ sơ lưu trữ số 69102, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ (RST); hồ sơ: “Trích Báo cáo thanh tra
               tỉnh Tuyên Quang từ 23 đến 30-4-1944 của Thanh tra A.P.A. Vinay” - Lưu tại Trung tâm Lưu trữ quốc
               gia I thuộc Cục Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ).
                   2. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Số liệu kinh tế - xã hội 1990-1993 tỉnh Tuyên Quang.
                   3. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang 2000, Sđd.
                   4. Xem Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 tỉnh Tuyên
               Quang, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2011.
                   5. Không kể số người Tày ở phủ Yên Bình nay thuộc tỉnh Yên Bái.
                   6. Bao gồm cả huyện Nà Hang và huyện Lâm Bình hiện nay.
                   7. Bao gồm cả huyện Lâm Bình hiện nay.
   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179