Page 702 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 702

Từ điển Tuyên Quang                                       703




                   85,88  km .  Dân  số  7.128  người,         Ráng,  Định  Chung,  Phú  Lộc,
                              2
                   với 1.670 hộ dân. Mật độ dân số             Liên Phương, Phương Cẩm, Đồng
                   83 người/km  (năm 2016).                    Luộc, Phúc Lợi, Tân Thịnh, Tân
                                 2
                                                               Thượng,  Phúc  Hòa,  Minh  Lệnh,
                     1677. PHÚC THỊNH                          Vĩnh Phúc, Phúc Vượng, Khuôn

                     Xã  thuộc  huyện  Chiêm  Hóa.             Thê, Cây Thị, Phai Cày, Tân Hòa.
                   Vị trí địa lý: 22°09’21” vĩ bắc và          Diện  tích  40  km .  Dân  số  8.383
                                                                                   2
                   105°13’38”  kinh  đông.  Địa  giới          người, với 2.254 hộ dân. Mật độ
                   hành  chính:  phía  đông  giáp  thị         dân số 210 người/km  (năm 2016).
                                                                                       2
                   trấn Vĩnh Lộc; phía tây giáp xã
                   Tân  Thịnh;  phía  nam  giáp  xã               1679. PHÚC YÊN
                   Tân Thịnh và xã Trung Hòa; phía                Xã  thuộc  huyện  Lâm  Bình,

                   bắc giáp xã Tân An và xã Xuân               trước năm 2011 thuộc huyện Na
                   Quang (huyện Chiêm Hóa). Gồm                Hang. Vị trí địa lý: 22°33’32” vĩ

                   11  thôn:  Phúc  Tâm,  An  Thịnh,           bắc và 105°11’26” kinh đông. Địa
                   Trung  Tâm,  Hòa  Đa,  Tân  Hòa,            giới hành chính: phía đông giáp
                   An  Quỳnh,  Húc,  Nà  Bó,  Đồng             xã Khuôn Hà; phía nam giáp xã

                   Lũng, Đồng Hương, Tụ. Diện tích             Lăng Can (huyện Lâm Bình); phía
                   21,27  km .  Dân  số  4.389  người,         tây giáp xã Xuân Lập (huyện Lâm
                              2
                   với 1.133 hộ dân. Mật độ dân số             Bình)  và  huyện  Vị  Xuyên  (tỉnh
                   206 người/km  (năm 2016).                   Hà Giang); phía bắc giáp huyện
                                   2
                                                               Bắc Mê (tỉnh Hà Giang). Gồm 6
                     1678. PHÚC ỨNG                            thôn, bản: bản Thàng, bản Bon,

                     Xã  thuộc  huyện  Sơn  Dương.             bản Tấng, Phiêng Mơ, Khau Cau,

                   Vị trí địa lý: 21°39’54” vĩ bắc và          Nà Khậu. Diện tích 179,35 km .
                                                                                                     2
                   105°22’04”  kinh  đông.  Địa  giới          Dân  số  2.660  người,  với  570  hộ
                   hành chính: phía đông giáp sông             dân. Mật độ dân số 15 người/km
                                                                                                      2
                   Phó Đáy là ranh giới với xã Hợp             (năm 2016).
                   Hòa; phía tây giáp xã Đông Thọ;

                   phía nam giáp xã Tuân Lộ và xã                 1680. PHÚC YÊN
                   Thanh Phát; phía bắc giáp xã Tú                Huyện,  địa  danh  cũ  thuộc
                   Thịnh và thị trấn Sơn Dương đều             tỉnh  Tuyên  Quang.  Thời  Minh

                   thuộc  huyện  Sơn  Dương  Dương.            là  huyện  Văn  Yên.  Cuối  thế  kỷ
                   Gồm  21  thôn:  Đá  Ngựa,  Đá  Cả,          XVIII,  Tuyên  Quang  có  1  phủ

                   Liên  Thành,  Hang  Hút,  Khuôn             Yên Bình, gồm 1 huyện, 5 châu,
   697   698   699   700   701   702   703   704   705   706   707