Page 698 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 698

Từ điển Tuyên Quang                                       699




                   thuộc  xã  Yên  Lập  và  xã  Thắng          Đát  Khế,  Tân  Lập.  Diện  tích

                   Tiến.  Vị  trí  địa  lý:  22°09’16”  vĩ     37,99 km . Dân số 8.300 người với
                                                                          2
                   bắc  và  105°21’39”  kinh  đông.            2.120 hộ dân. Mật độ dân số 218

                   Địa  giới  hành  chính:  phía  đông         người/km  (năm 2016).
                                                                          2
                   giáp xã Kiên Đài; phía tây giáp
                   xã Ngọc Hội; phía nam giáp xã                  1665. PHÚ LƯƠNG

                   Kim Bình; phía bắc và đông bắc                 Xã  thuộc  huyện  Sơn  Dương.
                   giáp xã Yên Lập. Gồm 16 thôn:               Vị trí địa lý: 22°33’09” vĩ bắc và

                   Liên Hiệp, Nà Làng, Cốc Tậu, Bó             105°22’52”  kinh  đông.  Địa  giới
                   Héo, Vũ Hải Đường, Nà Nhừ, Bó               hành  chính:  phía  đông  giáp  xã
                   Bủn,  Nà  Lung,  Bản  Ho  1,  Bản           Đại  Phú;  phía  tây  giáp  xã  Tam

                   Ho 2, Đoàn Kết, Yên Bình, Thôm              Đa (huyện Sơn Dương); phía nam
                   Luông,  Khun  Trại,  Khun  Vai,             giáp  huyện  Sông  Lô  (tỉnh  Vĩnh

                   Tạng Khiếc. Diện tích 55,72 km .            Phúc);  phía  bắc  giáp  xã  Đông
                                                         2
                   Dân số 4.886 người, với 1.238 hộ            Lợi (huyện Sơn Dương). Gồm 11
                   dân. Mật độ dân số 88 người/km              thôn:  Lãng  Nhiêu,  Lão  Nhiêu,
                                                         2
                   (năm 2016).                                 Phú Sơn, An Thịnh, Gia Lập, Gia
                                                               Cát, Hưng Tiến, Trấn Kiêng, Phú
                     1664. PHÚ LÂM                             Nhiêu, Cầu Trâm, Đồng Khuân.

                     Xã  thuộc  huyện  Yên  Sơn.  Vị           Diện tích 36,65 km . Dân số 5.938
                                                                                     2
                   trí  địa  lý:  21°45’49”  vĩ  bắc  và       người, với 1.454 hộ dân; mật độ
                   105°07’47”  kinh  đông.  Địa  giới          dân số 162 người/km  (năm 2016).
                                                                                       2
                   hành  chính:  phía  đông  giáp  xã
                   Kim Phú và xã Hoàng Khai; phía                 1666. PHÚ NGỮ

                   tây giáp xã Mỹ Bằng; phía nam                  Hệ  tầng,  thành  tạo  trong  kỷ
                   giáp xã Nhữ Hán; phía bắc giáp              Ordovic  -  Silur,  được  mô  tả  và
                   xã  Chân  Sơn  thuộc  huyện  Yên            xác  lập  khi  lập  bản  đồ  địa  chất

                   Sơn. Xã gồm 25 thôn: Gò Danh,               tỷ lệ 1 : 50.000 (năm 1974). Trên
                   Tiền Phong, Ô Rô, Lâm Nghiệp,               bề mặt của hệ tầng Phú Ngữ, các

                   Đát Nước Nóng, Hang Hươu, Cây               đá  lộ  ra  thành  khối  lớn  ở  phía
                   Trám,  Suối  Khoáng,  Kim  Phú,             tây  bắc  huyện  Yên  Sơn  gồm  3
                   Phú Lâm, Nước Nóng, 17, 18, 19,             xã Kim Quan, Hùng Lợi, Trung

                   Cam Lâm, Đồng Xung, 12, Ngòi                Minh;  phía  tây  bắc  huyện  Sơn
                   Khế, Vực Vại 1, Vực Vại 2, Vực              Dương gồm 5 xã Trung Yên, Tân

                   Vại 3, Ngòi Xanh 1, Ngòi Xanh 2,            Trào, Lương Thiện, Bình Yên, Tú
   693   694   695   696   697   698   699   700   701   702   703