Page 694 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 694
Từ điển Tuyên Quang 695
1644. PHỐ PHAN CHU TRINH 1647. PHỐ TAM CỜ
(cg. đường Tân Quang 4), đường Đường từ ngã ba giao với
từ ngã ba giao với đường Lê Lợi phố Xã Tắc (sau Siêu thị Tuyên
qua trụ sở phường Tân Quang đến Quang) đến bến xe ôtô cũ (trụ sở
ngã ba giao với đường Chiến thắng mới của Cục Thuế tỉnh). Tổng
Sông Lô. Tổng chiều dài: 0,21 km; chiều dài: 0,47 km; bề rộng mặt
bề rộng mặt đường: 7,50 m; kết đường: 7,50 m; kết cấu mặt
cấu mặt đường: bê tông nhựa. đường: bê tông xi măng.
Phố mang tên nhà chí sĩ yêu 1648. PHỐ THANH LA
nước, nhà cách mạng ở đầu thế Đường từ ngã ba giao với đường
kỷ XX. Bình Thuận đến ngã ba giao với
1645. PHỐ PHAN ĐÌNH PHÙNG đường Nguyễn Trãi. Tổng chiều dài:
0,13 km; bề rộng mặt đường: 5,50 m;
(cg. đường Xuân Hòa 9), đường kết cấu mặt đường: bê tông nhựa.
từ ngã ba giao với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau Phố mang tên cuộc khởi nghĩa
với đường Nguyễn Văn Cừ. Tổng giành chính quyền đầu tiên của
chiều dài: 0,25 km; bề rộng mặt tỉnh (ngày 10-3-1945).
đường: 5,50 m; kết cấu mặt 1649. PHỐ TÔN THẤT TÙNG
đường: bê tông xi măng.
Đường từ ngã ba giao với đường
Phố mang tên một sĩ phu yêu Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen)
nước, thủ lĩnh phong trào Cần đến phố Hoa Lư. Tổng chiều dài:
Vương cuối thế kỷ XIX. 0,70 km; bề rộng mặt đường:
10,50 m; kết cấu mặt đường: bê
1646. PHỐ SONG HÀO
tông nhựa.
Đường từ ngã ba giao với
đường Nguyễn Văn Linh qua hết Phố mang tên vị giáo sư, bác sĩ
hồ Phan Thiết. Tổng chiều dài: phẫu thuật nổi tiếng ở Việt Nam
0,60 km; bề rộng mặt đường: thế kỷ XX.
5,50 m; kết cấu mặt đường: đá 1650. PHỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA
dăm láng nhựa.
Đường từ ngã ba giao với đường
Phố mang tên thượng tướng Nguyễn Văn Linh đến hết Khu
Quân đội nhân dân Việt Nam. dân cư tổ 28, phường Phan Thiết.