Page 693 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 693
694 Từ điển Tuyên Quang
1638. PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM 1641. PHỐ NGUYỄN LƯƠNG
Đường từ ngã ba giao với phố BẰNG
Đức Nghĩa qua Trường trung Đường từ ngã ba giao với đường
học cơ sở Bình Thuận đến ngã ba Phan Thiết đến ngã ba giao với
giao với đường Đinh Tiên Hoàng. đường Hà Huy Tập. Tổng chiều
Tổng chiều dài: 0,30 km; bề rộng dài: 0,33 km; bề rộng mặt đường:
mặt đường: 5,50 m; kết cấu mặt 3,50 m; kết cấu mặt đường: đá
đường: bê tông xi măng. dăm láng nhựa.
Phố mang tên danh sĩ, nhà thơ Phố mang tên nhà cách mạng
Việt Nam thời nhà Mạc. Việt Nam ở thế kỷ XX.
1639. PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 1642. PHỐ NGUYỄN THỊ MINH
(cg. đường Xuân Hòa 3), đường KHAI
từ ngã ba giao với đường Trần Đường từ ngã ba giao với đường
Hưng Đạo (cổng Trường phổ thông 17 tháng 8 (cổng Tỉnh ủy) đến ngã
trung học Chuyên Tuyên Quang) ba giao với đường Tân Hà (quốc lộ
đến ngã ba giao với đường Xuân 2C cũ). Tổng chiều dài: 0,65 km;
Hòa. Tổng chiều dài: 0,19 km; bề bề rộng mặt đường: 5,5 m; kết cấu
rộng mặt đường: 5,50 m; kết cấu
mặt đường: bê tông xi măng. mặt đường: bê tông xi măng.
Phố mang tên nhà hoạt động
Phố mang tên nhà thơ lớn ở
cuối thế kỷ XIX. cách mạng Việt Nam ở thế kỷ XX.
1643. PHỐ PHAN BỘI CHÂU
1640. PHỐ NGUYỄN DU
(cg. đường tiểu khu dân cư (cg. đường Tân Quang 7), đường
Bình Thuận), đường từ ngã ba từ ngã ba giao với đường Nguyễn
giao với đường 17 tháng 8 đến Trãi (cạnh chợ Tam Cờ) đến ngã
ngã ba giao với đường Tân Trào. ba giao với đường Chiến thắng
Tổng chiều dài: 0,31 km; bề rộng Sông Lô. Tổng chiều dài: 0,14 km;
mặt đường: 5,50 m; kết cấu mặt bề rộng mặt đường: 7,50 m; kết
đường: bê tông xi măng. cấu mặt đường: bê tông nhựa.
Phố mang tên nhà chính trị, Phố mang tên nhà chí sĩ yêu
nhà ngoại giao, nhà thơ và nhà nước, nhà cách mạng ở đầu thế
địa lý Việt Nam thời Lê. kỷ XX.