Page 427 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 427

428                               Từ điển Tuyên Quang


                   Phòng  Kế  hoạch  -  kỹ  thuật  (3-            Khen  thưởng:  Huân  chương

                   1983  –  9-1995);  Phó  Giám  đốc           Lao  động  hạng  Ba  (năm  2011),
                   Xí  nghiệp  Vật  liệu  xây  dựng            Huân chương Lao động hạng Nhì
                   số  3  Tuyên  Quang  (10-1995  –            (năm 2016) và nhiều bằng khen,

                   12-1996).  Chuyên  viên,  Phó  Bí           huy chương, kỷ niệm chương của
                   thư  Đảng  ủy,  Bí  thư  Đảng  ủy,          các cấp và bộ, ngành Trung ương.

                   Phó  Chánh  Văn  phòng,  Chánh
                   Văn  phòng  Tỉnh  ủy  (1-1997  –               994. HÙNG DỊ
                   11-2005).  Tỉnh  ủy  viên,  Chánh              Tổng  thuộc  huyện  Phúc  Yên,

                   Văn  phòng  Tỉnh  ủy  (12-2005  –           phủ Yên Bình, tỉnh Tuyên Quang
                   3-2008);  Bí  thư  Thị  ủy  Tuyên           vào  đầu  thế  kỷ  XIX,  gồm  8  xã:

                   Quang  (4-2008  –  12-2009).  Ủy            Hùng  Dị,  Đăng  Nẫm,  Lũ  Khê,
                   viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  ủy,            Ninh Dị, Xuân Mai, Phong Nẫm,
                   Bí  thư  Thị  ủy,  Thành  ủy  Tuyên         Tú Chung, Tú Lĩnh. Cuối thế kỷ

                   Quang (1-2010 – 8-2011). Ủy viên            XIX, tổng Hùng Dị thuộc huyện
                   Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ              Hàm  Yên,  phủ  Yên  Bình,  gồm
                   tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên             8  xã:  Hùng  Dị,  Ninh  Dị,  Phong

                   Quang,  Bí  thư  Thành  ủy  Tuyên           Nẫm, Đăng Nẫm, Tú Chung, Lũ
                   Quang  (9-2011  –  4-2012).  Ủy             Khê, Xuân Mai, Tú Lĩnh.

                   viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó                Năm 1927, tổng Hùng Dị thuộc
                   Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh               huyện Hàm Yên, gồm 6 xã: Hùng
                   (4-2012  –  6-2012).  Ủy  viên  Ban         Dị  (gồm:  Động  Đồng  Ca,  Động

                   Thường vụ, Phó Chủ tịch Thường              Vân  Nham,  Làng  Đồng,  Làng
                   trực  Ủy  ban  nhân  dân  tỉnh  (6-         Giào); Đăng Nẫm (có 5 thôn: Làng

                   2012  –  11-2013).  Ủy  viên  Ban           Uổm,  Làng  Vườn,  Làng  Quéo,
                   Thường  vụ  -  Thường  trực  Tỉnh           Làng  Ken,  Động  Làng  Bân);  Lũ
                   ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy             Khê (có 3 thôn: Làng Tè, Làng Ói,

                   ban  nhân  dân  tỉnh  (12-2013  –           Làng Thũn); Ninh Dị (có 5 thôn:
                   2-2014). Phó Bí thư Thường trực             Làng Thát, Yên Giới, Động Chợ

                   Tỉnh  ủy  (3-2014  –  4-2015).  Phó         Tổng,  Động  Cây  Chanh,  Động
                   Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ             Chanh  Hạ);  Phong  Nẫm  (có  6
                   tịch  Ủy  ban  nhân  dân  tỉnh  (5-         thôn:  Làng  Thị,  Làng  Chảng,

                   2015). Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ              Làng Nom, Làng Ni, Làng Tửu,
                   tịch  Ủy  ban  nhân  dân  tỉnh  (từ         Động Cây Sấu); Tú Chung (có 2

                   ngày 27-5-2015).                            thôn: Ba Uông, Động Cây Quéo).
   422   423   424   425   426   427   428   429   430   431   432