Page 423 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 423
424 Từ điển Tuyên Quang
tỉnh Tuyên Quang (2005-2013). tốt, không chịu được ngập úng.
Thiếu tướng, Phó Tham mưu Mùa hoa từ tháng 3, kết quả từ
trưởng Bộ Tư lệnh Quân khu II, tháng 4, mùa thu hoạch rải rác từ
Ủy viên chuyên trách Ban Chỉ tháng 8 đến tháng 11, rộ nhất vào
đạo Tây Bắc (từ năm 2013). rằm Trung thu, năng suất trung
Khen thưởng: Huy chương bình đạt 50-60 kg/một cây, có khi
Chiến công hạng Nhất (năm 2002), đến 100 kg/cây. Quả ngâm vào
Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng nước sạch khoảng 2 ngày 2 đêm
Nhất, hạng Hai, hạng Ba. là ăn được. Cây cho giá trị kinh
tế cao, là nguồn gen quý được bảo
985. HỒNG XUÂN VÂN tồn và khai thác.
Đặc sản của vùng đất Xuân
Vân, huyện Yên Sơn. Cây thích 986. HỢP HÒA
nghi với nhiều loại đất khác nhau, Xã thuộc huyện Sơn Dương.
tán rộng, cây vươn thấp, sống lâu Vị trí địa lý 21°37’24” vĩ bắc và
năm. Quả hồng không có hạt, 105°26’25” kinh đông. Địa giới
dáng thuôn dài, chia 3-4 rãnh dọc hành chính: phía đông giáp dãy
kéo dài từ cuống đến giữa quả, núi Tam Đảo; phía tây giáp sông
to bằng quả trứng gà so, vỏ xanh Phó Đáy là ranh giới với xã Phúc
bóng, ánh vàng, có 4 tai. Thịt quả Ứng và Tuân Lộ; phía nam giáp
màu đỏ vàng, da cam đến vàng xã Thiện Kế; phía bắc giáp xã
đậm, mịn, rải rác ít đốm đen, có Kháng Nhật (đều thuộc huyện
hạt cát đường, vị ngọt đậm, giòn, Sơn Dương). Xã gồm có 12 thôn:
thơm đặc trưng. Tái sinh bằng Đồng Chùa, Núi Độc, Đồng Phai,
ghép mắt hay chiết. Thường nhân Ninh Hòa, Thanh Bình, Thanh
giống vào mùa xuân. Chịu hạn Sơn, Tân Dân, Tân Trào, Việt
Hòa, Cầu Đá, Đồng Giang, Đồng
Báo. Xã có diện tích đất tự nhiên
là 38,68 km ; dân số 6.771 người,
2
với 1.699 hộ dân; mật độ dân số
175 người/km (năm 2016).
2
987. HỢP HÔN
Nghi lễ trong đám cưới của
Hồng Xuân Vân nhóm Cao Lan, dân tộc Sán