Page 343 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 343
344 Từ điển Tuyên Quang
đến 11 m; kết cấu mặt đường: bê Xa, huyện Hàm Yên; điểm cuối tại
tông nhựa, đá dăm láng nhựa, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên.
bê tông xi măng. Tiêu chuẩn kỹ Bề rộng mặt đường 3,5 m; kết cấu
thuật cấp III, IV, V, VI miền núi. mặt đường: đá dăm láng nhựa; tiêu
chuẩn kỹ thuật cấp V miền núi.
805. ĐƯỜNG TỈNH 187 (cũ)
Tổng chiều dài 17 km từ Km 0 808. ĐƯỜNG TỈNH 190 (cũ)
đến Km 17. Điểm đầu tại ngã Tổng chiều dài 116 km từ Km 0
ba Đài Thị, xã Ngọc Hội, huyện đến Km 151. Điểm đầu tại xã Thái
Chiêm Hóa; điểm cuối tại đỉnh Sơn, huyện Hàm Yên, điểm cuối
đèo Kéo Mác, huyện Chiêm Hóa. tại xã Thượng Giáp, huyện Na
Bề rộng mặt đường 3,5 m; kết cấu Hang. Bề rộng mặt đường 3,5 m
mặt đường: đá dăm láng nhựa, đến 5,5 m; kết cấu mặt đường: bê
bê tông xi măng. Tiêu chuẩn kỹ tông nhựa, đá dăm láng nhựa và
thuật cấp V miền núi. bê tông xi măng; tiêu chuẩn kỹ
Đường tỉnh 187 chuyển thành thuật cấp IV, cấp V miền núi.
Quốc lộ 3B theo Quyết định số Toàn tuyến hiện đã được nâng
3828/QĐ-BGTVT ngày 28-10- lên thành quốc lộ: Đoạn từ Km
2015 của Bộ Giao thông vận tải.
38+650 đến Km 80, dài 41,35 km
806. ĐƯỜNG TỈNH 188 đã được Bộ Giao thông vận tải
Tổng chiều dài 129 Km từ Km 0 nâng lên thành quốc lộ 2C theo
đến Km 132+500. Điểm đầu tại Quyết định số 1486/QĐ-BGTVT
xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn; ngày 07-7-2011; Đoạn từ Km 0
điểm cuối tại thôn Khuổi Củng, đến Km 38+650, dài 38,65 km
xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình. đã được nâng lên thành quốc lộ
Bề rộng mặt đường 3,5 m đến 5,5 3B theo Quyết định số 410/QĐ-
m; kết cấu mặt đường: đá dăm BGTVT ngày 14-02-2017; Đoạn
láng nhựa, bê tông xi măng, cấp từ Km 115 đến Km 151 dài 36 km
phối, đất; tiêu chuẩn kỹ thuật đã được nâng lên thành quốc lộ
cấp IV, V miền núi và còn có đoạn 280 theo Quyết định số 3372/QĐ-
tuyến chưa vào cấp kỹ thuật. BGTVT ngày 07-12-2017.
807. ĐƯỜNG TỈNH 189 809. ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG
Tổng chiều dài 57 km từ Km 0 Đường từ ngã ba giao với
đến Km 57. Điểm đầu tại xã Bình đường Phạm Văn Đồng (ngã ba