Page 340 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 340
Từ điển Tuyên Quang 341
Nguyễn Trãi qua ngã tám đến Hà. Tổng chiều dài 0,9 km; bề
Cầu Gạo. Tổng chiều dài 1 km; rộng mặt đường 10,5 m; kết cấu
bề rộng mặt đường 7,5 m; kết cấu mặt đường: bê tông xi măng.
mặt đường: bê tông nhựa.
Đường mang tên vị vua đầu
Đường mang tên vị vua đầu tiên của triều Ngô.
tiên của triều Hậu Lê.
790. ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ
787. ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ THANH
(cg. đường Tân Quang 1), đường Đường từ ngã ba giao với đường
từ ngã ba giao với đường Lê Lợi đến Trường Chinh (quốc lộ 2 - cổng Sở
cầu Chả mới. Tổng chiều dài 0,22 Tài nguyên và Môi trường) qua
km; bề rộng mặt đường 10,5 m; kết Trường Chính trị tỉnh đến hết địa
cấu mặt đường: bê tông nhựa. phận thành phố Tuyên Quang.
Tổng chiều dài 1,2 km; bề rộng
Đường mang tên vị vua đầu mặt đường 5,5 m; kết cấu mặt
tiên của triều Lý.
đường: đá dăm láng nhựa.
788. ĐƯỜNG MINH THANH Đường mang tên Đại tướng
Đường từ ngã ba giao với Quân đội nhân dân Việt Nam.
đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ)
qua Trường trung học Y tế, đến 791. ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT
ngã ba giao với đường Trường THÀNH
Chinh (trước đài tưởng niệm liệt Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố
sỹ phường Ỷ La). Tổng chiều dài Tuyên Quang, từ Km 139+771
2,5 km; bề rộng mặt đường 8,5 (quốc lộ 2) từ cổng Bộ Chỉ huy
m; kết cấu mặt đường: bê tông xi quân sự tỉnh đến Km 8 đường
măng. Tuyên Quang - Hà Nội, Km
127+501 (nút giao giữa quốc lộ 2
Đường mang tên một xã thuộc cũ vào thành phố và quốc lộ 2 đoạn
huyện Sơn Dương, nơi tập trung tránh thành phố). Tổng chiều dài
nhiều di tích lịch sử cách mạng 8,2 km; bề rộng mặt đường 17 m;
và kháng chiến.
kết cấu mặt đường: bê tông nhựa.
789. ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN Đường mang tên Nguyễn Tất
Đường từ ngã ba giao với đường Thành, tên gọi của Chủ tịch Hồ Chí
Trần Hưng Đạo đến đường Tân Minh trong giai đoạn 1901-1919.