Page 339 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 339
340 Từ điển Tuyên Quang
km. Bề rộng mặt đường từ 3 đến 17 tháng 8 (cổng Công an tỉnh).
3,5 m. Kết cấu mặt đường: bê Tổng chiều dài 3,2 km; bề rộng mặt
tông nhựa, đá dăm nhựa, bê tông đường 8,5 m; kết cấu mặt đường:
xi măng, cấp phối. đá dăm láng nhựa và bê tông nhựa.
781. ĐƯỜNG KIM BÌNH Đường mang tên Bí thư thứ
Đường từ cổng Công ty cổ phần nhất, Tổng Bí thư Lê Duẩn (1960-
Xi măng Tuyên Quang, qua trụ 1986).
sở xã Tràng Đà đến ngã ba giao 784. ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH
với đường Tân Trào. Tổng chiều
dài 6,7 km; bề rộng mặt đường từ Đường từ ngã ba giao với đường
5,5 đến 8,5 m; kết cấu mặt đường: Phạm Văn Đồng (ngã ba Bình
đá dăm láng nhựa. Thuận - cạnh chùa An Vinh) đến
điểm giao với quốc lộ 37. Tổng
Đường mang tên địa phương chiều dài 1,9 km; bề rộng mặt
diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc đường 8,5 m; kết cấu mặt đường:
lần thứ II của Đảng. bê tông nhựa.
782. ĐƯỜNG KIM QUAN Đường mang tên vị vua đầu
Đường từ ngã ba giao với tiên của triều Tiền Lê.
đường Trường Chinh (quốc lộ 2 - 785. ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) qua
khu dân cư Làng Đồng, phường Đường từ ngã ba giao với
Ỷ La giao với đường Nguyễn Chí đường 17 tháng 8, qua trụ sở
Thanh. Tổng chiều dài 1,72 km; phường Minh Xuân đến ngã ba
bề rộng mặt đường 5,5 m; kết cấu giao với đường Tân Hà - đường
mặt đường: đá dăm láng nhựa. Ngô Quyền. Tổng chiều dài 0,53
km; bề rộng mặt đường 5,5 m; kết
Đường mang tên Khu di tích cấu mặt đường: bê tông nhựa.
lịch sử thuộc huyện Yên Sơn.
Đường mang tên Tổng Bí thư
783. ĐƯỜNG LÊ DUẨN Lê Hồng Phong (tháng 3-1935 –
(cg. đường Trường Tiến), đường giữa năm 1936).
từ ngã ba giao với đường Tân Hà
(quốc lộ 2C) qua khu dân cư xóm 3, 786. ĐƯỜNG LÊ LỢI
qua Bệnh viện Đa khoa Tuyên Đường từ ngã năm chợ thành
Quang đến ngã ba giao với đường phố Tuyên Quang giao với đường