Page 342 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 342
Từ điển Tuyên Quang 343
giao thông) đến ngã ba giao với cổng chợ Ỷ La) đến ngã ba giao
đường Chiến thắng sông Lô (gần với đường Nguyễn Chí Thanh
đền Hạ). Tổng chiều dài 3,97 km; (Trường Chính trị tỉnh). Tổng
bề rộng mặt đường 14 m; kết cấu chiều dài 1,7 km; bề rộng mặt
mặt đường: bê tông nhựa. đường 3,5 m; kết cấu mặt đường:
bê tông xi măng.
Đường mang tên Anh hùng
dân tộc, vua triều Tây Sơn. 802. ĐƯỜNG TỈNH
799. ĐƯỜNG TÂN HÀ (theo Tổng chiều dài 451,43 km,
quốc lộ 2C cũ) gồm 4 tuyến: ĐT 185, ĐT 186,
ĐT 188, ĐT 189. Bề rộng mặt
Quốc lộ 2C cũ, từ địa phận giáp đường từ 3,5 đến 11 m; kết cấu
thôn Ghềnh Gà, xã Thắng Quân, mặt đường: đá dăm láng nhựa,
huyện Yên Sơn dọc theo sông bê tông xi măng, cấp phối, đất.
Lô đến ngã ba giao với đường Đường có cấp kỹ thuật loại III,
Lê Hồng Phong và đường Ngô IV, V và VI miền núi.
Quyền (Công ty cổ phần Sản xuất
và kinh doanh vật liệu xây dựng). 803. ĐƯỜNG TỈNH 185
Tổng chiều dài 5 km; bề rộng mặt Tổng chiều dài 199,64 km từ
đường 7,5 m; kết cấu mặt đường: Km 0 đến Km 248+510. Điểm
bê tông nhựa. đầu tại xã Ninh Lai, huyện Sơn
Dương; điểm cuối tại thôn Khau
800. ĐƯỜNG TÂN TRÀO (Đại lộ
Tân Trào) Cau, xã Phúc Yên, huyện Lâm
Bình. Bề rộng mặt đường 3,5 m;
Đường từ Trung tâm Hội nghị kết cấu mặt đường: đá dăm láng
tỉnh qua cầu Nông Tiến theo nhựa, bê tông xi măng, cấp phối,
quốc lộ 37 đến hết địa phận đất. Tiêu chuẩn kỹ thuật cấp V,
thành phố Tuyên Quang. Tổng VI miền núi và còn có đoạn tuyến
chiều dài 2,04 km; bề rộng mặt chưa vào cấp kỹ thuật.
đường từ 11-26 m (không kể cầu
Nông Tiến); kết cấu mặt đường: 804. ĐƯỜNG TỈNH 186
bê tông nhựa. Tổng chiều dài 65,79 km từ Km 0
đến Km 91+450. Điểm đầu tại
801. ĐƯỜNG TIÊN LŨNG xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương,
Đường từ ngã ba giao với điểm cuối tại xã Mỹ Bằng, huyện
đường Trường Chinh (quốc lộ 2 - Yên Sơn. Bề rộng mặt đường 3,5 m