Page 338 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 338
Từ điển Tuyên Quang 339
nhân dân tỉnh) qua ngã tám kéo Quang gồm 197 tuyến với tổng
đến ngã ba giao với đường Lê Đại chiều dài 303,88 km. Trong đó,
Hành. Tổng chiều dài 4,9 km; bề thành phố Tuyên Quang 175,47
rộng mặt đường từ 14,5 đến 23 m; km; huyện Yên Sơn 34,2 km;
kết cấu mặt đường: bê tông nhựa. huyện Hàm Yên 21,2 km; huyện
Đường mang tên tỉnh kết nghĩa Chiêm Hóa 12,61 km; huyện Na
với Tuyên Quang. Hang 20,95 km; huyện Sơn Dương
25,35 km; huyện Lâm Bình 14,1
776. ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG km. Bề rộng mặt đường từ 3-23
SÔNG LÔ m; kết cấu mặt đường: bê tông
Đường từ ngã ba giao với đường nhựa, đá dăm láng nhựa, bê tông
17 tháng 8 và đường Nguyễn Văn xi măng, cấp phối.
Cừ (ngã ba khách sạn Lô Giang), 779. ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP
dọc theo sông Lô đến cầu Chả cũ.
Tổng chiều dài 1,1 km; bề rộng Đường từ ngã ba giao với
mặt đường 10,5 m; kết cấu mặt đường Tân Trào (cạnh Đài Phát
đường: bê tông nhựa. thanh và Truyền hình tỉnh), chạy
ven hồ Công viên qua sân Phan
Đường mang tên một mặt trận Thiết đến Công ty Cầu đường.
trong chiến dịch Việt Bắc - Thu Tổng chiều dài 1 km; bề rộng mặt
đông năm 1947.
đường 7,5 m; kết cấu mặt đường:
777. ĐƯỜNG ĐINH TIÊN bê tông nhựa.
HOÀNG Đường mang tên Tổng Bí thư
Đường từ ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (giữa năm 1936 –
Tân Trào, ven theo hồ Tân Quang tháng 3-1938).
qua Sở Y tế, cắt đường Quang
Trung đến ngã ba giao với đường 780. ĐƯỜNG HUYỆN
Trần Phú. Tổng chiều dài 0,8 km; Đường huyện ở tỉnh Tuyên
bề rộng mặt đường 5,5 m; kết cấu Quang gồm 135 tuyến với tổng
mặt đường: bê tông nhựa. chiều dài: 1.141,14 km. Trong đó,
Đường mang tên vị vua sáng huyện Yên Sơn 260,95 km; huyện
lập triều Đinh ở Việt Nam. Hàm Yên 272,79 km; huyện
Chiêm Hóa 152,5 km; huyện Na
778. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ Hang 117 km; huyện Sơn Dương
Đường đô thị ở tỉnh Tuyên 212,6 km; huyện Lâm Bình 125,3