Page 1086 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1086
Phụ lục 2
DANH SÁCH BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
TỈNH TUYÊN QUANG
Năm Dân
STT Họ và tên Quê quán
sinh tộc
1 Cao Thị Cơ 1922 Kinh Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang,
2 Khuất Thị Mỹ 1921 Kinh
tỉnh Tuyên Quang
Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang,
3 Nguyễn Thị Nhớn 1920 Kinh
tỉnh Tuyên Quang
4 Nguyễn Thị Ngạn 1923 Kinh Xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
5 Vũ Thị Giòn 1928 Kinh Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
6 Nguyễn Thị Làn 1934 Kinh Xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
7 Đinh Thị Lũy 1923 Kinh Xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
8 Lê Thị Cải 1931 Kinh Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
9 Tình Thị Lộc 1934 Tày Xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
10 Lâm Thị Giã 1926 Kinh Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
11 Nguyễn Thị Liễn 1926 Tày Xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
12 Lương Thị Hồng 1937 Kinh Xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
13 Phạm Thị Đượm 1922 Kinh Xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
14 Nguyễn Thị Phung 1925 Kinh Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang,
15 Nguyễn Thị Bán 1922 Kinh
tỉnh Tuyên Quang
16 Cao Thị Hạnh 1924 Kinh Xã Hiến Nam, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
17 Nguyễn Thị Kỷ 1920 Kinh Xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
18 Vũ Thị Sâm 1910 Kinh Xã Ý Yên, huyện Yên Thành, tỉnh Nam Định
19 Đỗ Thị Gái 1921 Kinh Xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang,
20 Nguyễn Thị Ngợi 1917 Kinh
tỉnh Tuyên Quang
21 Đoàn Thị Chung 1914 Kinh Xã Trực Ninh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang,
22 Đỗ Thị Cơ (Nghĩa) 1902 Kinh
tỉnh Tuyên Quang
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang,
23 Nguyễn Thị Liên 1908 Kinh
tỉnh Tuyên Quang