Page 856 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 856
856 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
vận tải ngoài quốc doanh phát triển mạnh, bình quân hằng năm 20,29%; khối lượng
giải quyết cơ bản nhu cầu vận chuyển vận chuyển hành khách tăng 8,9%.
hàng hóa, hành khách đến các vùng trong Năm 2013, khối lượng vận chuyển
đó có vùng sâu, vùng xa. Đến năm 2004, hàng hóa đạt 9.352 tấn, số hành khách vận
khối lượng vận chuyển hàng hóa tăng chuyển đạt 6.815.000 người.
Bảng 4: PHươNG TIệN VậN TảI GIAI ĐOạN 1996 - 2010 (Cơ SỞ CHUYêN DOANH)
Đơn Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
vị
tính 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010
a. phương tiện vận tải đường bộ
I. Vận tải hàng hóa
1. Xe tải Cái 190 361 477 558 583 2.210 3.321 4.506
Tổng trọng tải Tấn 927 1.786 2.425 3.210 3.096 7.735 16.605 22.530
2. Các loại xe Cái 141 134 312 380 364 - - -
công nông
II. Vận tải hành khách
1. Xe khách (15 Cái 57 129 125 290 309 267 304 379
ghế trở lên)
Tổng số chỗ ngồi Chỗ 2.114 3.606 3.753 6.795 6.570 5.343 7.605 9.468
2. Xe khách Cái 35 74 66 225 290 144 164 162
(dưới 15 ghế)
Tổng số chỗ ngồi Chỗ 420 880 784 6.037 6.385 1.726 1.965 1.947
3. Xe chở khách
khác (xe máy) Cái 120 213 203 65 19 0 26 47
Tổng số chỗ ngồi Chỗ 120 213 203 758 185 0 104 188
B. phương tiện vận tải đường sông
1. Xà lan Cái 20 20 22 215 85 - - -
Tổng trọng tải Tấn 2.000 2.000 2.600 215 85 - - -
2. Tàu kéo lai dắt Cái 8 8 5 20 6 - - -
Tổng trọng tải Tấn 1.110 1.110 675 2.400 800 - - -
3. Tàu chở hàng Cái 3 3 - 5 3 195 220 252
Tổng trọng tải Tấn 230 230 675 400 2.340 2.640 3.780
4. Thuyền máy Cái 8 7 6 8 - - - -
chở hàng lớn
Tổng trọng tải Tấn 424 350 300 800 - - - -
5. Các loại
thuyền gắn Cái 84 138 125 64 188 - - -
máy khác
Tổng trọng tải Tấn 210 345 250 128 450 - - -
Tàu chở khách Cái 1 1 - 64 63 102 155 198
Tổng số chỗ ngồi Chỗ 150 150 - 1.122 1.104 - - -