Page 858 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 858

858     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                              Bảng 6: KHốI LượNG VậN CHUYểN HàNH KHáCH (2000-2010)

                                                                            Đơn vị tính: Triệu lượt người

                                                         Năm       Năm     Năm  Năm       Năm      Năm
                                                          2000     2002    2004   2006    2008     2010

                                                          1,5       1,9     2,1    1,7     1,6      2,0                                                                        Chương I

                Khối lượng hành khách luân chuyển                                                                                                   DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ
                (triệu lượt người/km)                    116,6     150,6   194,0  141,5   161,4    206,5


                Khối lượng hành khách vận chuyển
                bằng đường bộ (triệu lượt người)          1,3       1,7     2,0   1,08    1,15      1,4


                Khối lượng hành khách luân chuyển
                bằng đường bộ (triệu lượt người/km)      107,8     141,6   192,2   147    157,6    203,5

                Khối lượng hàng hóa vận chuyển của
                vận tải địa phương (nghìn tấn)           1.910     2.129   2.593   790     880     1.112


                Khối lượng hàng hóa luân chuyển           61,5     66,4    67,1   38,7    42,1     51,9
                (triệu tấn/km)


                Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng      1.776     1.993   2.463   582     630      826
                đường bộ (nghìn tấn)


                Khối lượng hàng hóa luân chuyển           44,0     50,2    56,8    23     25,3      34
                bằng đường bộ (triệu tấn/km)

                Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng       134      136     130     207     250      286

                đường thủy (nghìn tấn)

                Khối lượng hàng hóa luân chuyển           17,5     16,2    10,3   15,6    16,8     17,4
                bằng đường thủy (triệu tấn/km)
   853   854   855   856   857   858   859   860   861   862   863