Page 25 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 25
Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN 25
3. Các khu vực địa hình - Vùng đồi núi giữa tỉnh: gồm phía nam
huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang
Có thể phân chia địa hình Tuyên
Quang thành 3 vùng sau: và phía bắc huyện Sơn Dương. Độ cao địa
- Vùng núi phía bắc: bao gồm địa phận hình trung bình dưới 500m và thấp dần từ
các huyện Nà Hang, Chiêm Hóa, Lâm Bình, bắc xuống nam. Độ dốc của các sườn trung
bình trong khoảng 15-25 , nhưng cũng có
0
Hàm Yên và phía bắc huyện Yên Sơn. Độ xen với những trũng thung lũng khá bằng
cao địa hình phổ biến từ 200-600 m (giảm thoải (<8 ). Vùng đồi núi giữa tỉnh có khả
o
dần từ phía bắc xuống phía nam), độ dốc năng bị ảnh hưởng bởi lũ lụt, trượt lở và
trung bình 25 , có nơi tạo thành những xói mòn - rửa trôi bề mặt, dưới bề mặt.
0
vách địa hình rất dốc. Tại khu vực này, - Vùng đồi núi phía nam tỉnh: gồm phía
các quá trình trọng lực nhanh diễn ra phổ nam huyện Sơn Dương, mang đặc điểm
biến, đồng thời cường độ xói mòn đất địa hình trung du với những đồi thấp
cũng ở mức cao nhất của tỉnh. Vùng này lượn sóng thoải. Ở đây khá phát triển các
có khả năng bị ảnh hưởng tai biến sạt lở, quá trình laterit hoá, xói mòn và rửa trôi
lũ ống, lũ quét ở mức khá cao. bề mặt.
Đặc điểm mạng l ưới sông suối tỉnh Tuyên Quang
Chảy vào Diện tích (km ) Đặc trư ng l ưu vực
2
Khoảng cách Độ Chiều
từ cửa phụ cao Chiều dài Mật độ Hệ số
TT Sông Phía lưu đến cửa nguồn dài lư u Toàn Phần Độ Độ Chiều l ưới không Hệ số
Sông sông lưu đá cao dốc rộng sông uốn
bờ sông chính sông (km) vực cân
(km) (m) (km) vực vôi (m) (%) (km) (km/ bằng khúc
km )
2
470 39000
I Lô Hồng T 1 224 2570 884 19,7 0,98 0,94
275 22600
Phụ lưu cấp I
1 Con Lô P 2 176,5 300 76 73,5 1370 76 430 23,6 18,6 1,40 1,04 1,42
2 Ngòi Nạc Lô P 166 500 24,5 18,5 106 221 16,1 5,7 1,28 0,88 1,75
3 Ngòi Khe Lô P 158 375 15 15,5 67,2 4,3 1,25
4 Ngòi Dót Lô T 156 900 16 16 116 369 24,4 7,2 1,05 0,5 1,52
5 Ngòi Mục Lô P 148 200 15 16 73,6 4,6 1,25
6 Ngòi Bợ Lô T 136 82,5 20 20,5 85 6,3 4,2 1,21
7 Ngòi Nhung Lô T 133,5 1000 24 24 94,3 5,6 3,9 1,33
8 Ngòi Lũ Lô P 123 300 22 22 194 0,9 130 19,5 8,8 1,06 0,87 1,33
1. T: Trái.
2. P: Phải.
3. PL: Phụ lục.