Page 30 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 30

30      ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



               chiếm 1/4 diện tích), Hòa Phú (phía tây và      2/3 diện tích); Quý Quân (chiếm toàn bộ
               bắc, chiếm 1/3 diện tích).                      diện tích); Kiến Thiết (chiếm toàn bộ phía
                   Diện tích lộ ra ở huyện Hàm Yên gồm         bắc xã).
               2 xã: Phù Lưu (phía đông, chiếm một diện            Thành  phố  Tuyên  Quang  lộ  ra  ở  các
               tích nhỏ bao quanh chân đỉnh núi Chạm           xã, phường: xã Đội Cấn (phía đông, chiếm
               Chu), Minh Hương (phía bắc, chiếm một           1/3 diện tích); xã Thái Long (chiếm toàn bộ

               diện  tích  nhỏ  bao  quanh  chân  đỉnh  núi    diện tích); xã Lưỡng Vượng (chiếm toàn
               Chạm Chu).                                      bộ diện tích); xã An Tường (chiếm toàn bộ
                   Từ dưới lên, hệ tầng Chạm Chu gồm 2         diện tích); phường Nông Tiến (một khối
               phụ hệ tầng:                                    nhỏ  ở  phía  nam);  phường  Hưng  Thành
                   - Phụ hệ tầng dưới gồm: quartzit hạt thô    (một khối nhỏ ở phía nam).
               đến trung bình, là quartzit có feldspar vảy         Huyện Hàm Yên lộ ra ở các xã: Hùng
               mica  xen  đá  phiến  thạch  anh  sericit,  các   Đức (chiếm toàn bộ diện tích); Bằng Cốc
               thấu kính sét vôi.                              (chiếm gần toàn bộ diện tích); Thành Long

                   - Phụ hệ tầng trên gồm: đá phiến sericit,   (chiếm khoảng 1/2 diện tích); Đức Ninh (phía
               đá phiến thạch anh sericit xen các lớp cát      tây,  chiếm  1/3  diện  tích);  Thái  Hòa  (phía
               kết dạng quartzit, vài lớp mỏng thấu kính       đông,  chiếm  khoảng  1/5  diện  tích);  Thái
               sét vôi màu đen.                                Sơn (tây bắc, chiếm 1/6 diện tích); thị trấn
                   Ranh giới trên, dưới của hệ tầng Chạm       Tân Yên (phía đông, chiếm 2/3 diện tích);
               Chu không quan sát được (do bị phá hủy          Tân Thành (tây bắc, chiếm 1/5 diện tích);

               kiến tạo).                                      Bình Xa (đông bắc, chiếm diện tích nhỏ);
                   Khoáng sản có liên quan: pyrit.             Minh Hương (đông nam, chiếm diện tích
                   6- Hệ tầng Hà Giang                         nhỏ); Minh Dân (chiếm toàn bộ diện tích);
                                                               Phù Lưu (phía tây, chiếm 4/5 diện tích).
                   Hệ tầng Hà Giang được thành tạo trong           Huyện Chiêm Hóa lộ ra ở các xã: Linh
               kỷ Cambri thế trung. Hệ tầng Hà Giang lộ        Phú (phía đông, chiếm gần 1/3 diện tích
               ra trên mặt rộng nhất so với các hệ tầng khác   của xã); Tri Phú (ở trung tâm của xã, 1/3
               có mặt ở thành phố Tuyên Quang, các huyện       diện tích); Kiên Đài (đông nam, đông, bắc,
               Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa, gồm:               chiếm  1/2  diện  tích);  Bình  Nhân  (chiếm

                   Huyện Yên Sơn lộ ra ở các xã: Đội Bình      toàn bộ diện tích); Nhân Lý (chiếm toàn
               (phía  bắc,  phía  đông,  chiếm  khoảng  1/2    bộ diện tích); Vinh Quang (tây nam, chiếm
               diện tích của xã); Nhữ Hán (một khối nhỏ        1/3 diện tích); Hòa An (phía nam, chiếm
               ở trung tâm xã); Mỹ Bằng (trung tâm của         diện  tích  nhỏ);  Kim  Bình  (phía  nam  xã,
               xã,  chiếm  1/3  diện  tích);  Phú  Lâm  (phía   chiếm 1/2 diện tích); Phú Bình (phía bắc,
               đông, tây nam, chiếm 1/2 diện tích); Kim        chiếm 1/2 diện tích); Ngọc Hội (phía bắc,

               Phú (phía tây, 1/2 diện tích); Hoàng Khai       chiếm  1/3  diện  tích);  Yên  Nguyên  (phía
               (2 khối nhỏ ở phía bắc); thị trấn Tân Bình      bắc, chiếm 1/2 diện tích); Hòa Phú (phía
               (chiếm toàn bộ diện tích); thành phố Tuyên      nam và trung tâm của xã, chiếm 1/2 diện
               Quang (một khối nhỏ ở phía nam); Trung          tích);  Tân  An  (chiếm  toàn  bộ  diện  tích);
               Môn (chiếm toàn bộ diện tích); Chân Sơn         Xuân Quang (chiếm toàn bộ diện tích); Hà
               (phía bắc, phía nam, chiếm 3/4 diện tích);      Lang (phía đông bắc, chiếm 1/2 diện tích);
               Lang Quán (phía bắc, tây, đông, chiếm 3/4       Tân Mỹ (một dải nhỏ phía tây bắc); Trung
               diện  tích);  Tứ  Quận  (chiếm  khoảng  4/5     Hà (gần toàn bộ diện tích của xã); Yên Lập

               diện  tích);  Lực  Hành  (phía  đông,  chiếm    (phía tây nam, chiếm 1/6 diện tích của xã).
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35