Page 32 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 32
32 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
ở trung tâm xã); Tú Thịnh (một dải nhỏ ở ôm toàn bộ các khối nhỏ thuộc hệ tầng Đắc
trung tâm Đồng Hoa của xã). Ninh. Khối lớn hệ tầng Tứ Quận có mặt ở
Huyện Yên Sơn có đá lộ ra ở 3 xã: 2 xã phía đông nam huyện Hàm Yên mở
Kim Quan (phía đông, chiếm 3/4 diện rộng về các xã phía tây bắc huyện Yên Sơn.
tích); Hùng Lợi (1 khối nhỏ phía tây làng Diện lộ các đá hệ tầng Tứ Quận thuộc
Cóc); Trung Minh (phía tây của xã kéo dài huyện Hàm Yên có 2 xã là: Thái Hòa (phía
hướng bắc nam). đông, chiếm 2/3 diện tích, bao quanh khối
Huyện Hàm Yên có đá lộ ra ở 4 xã: thuộc hệ tầng Đắc Ninh ở giữa); Đức Ninh
Bằng Cốc (1 dải nhỏ phía bắc được nối liền (phía đông, chiếm 1/2 diện tích).
với khối lớn của xã Nhân Mục); Nhân Mục Huyện Yên Sơn có đá lộ ra ở các xã: Tứ
(chiếm toàn bộ diện tích); thị trấn Tân Yên Quận (phía đông, chiếm 1/2 diện tích); Phúc
(phía tây, chiếm 1/4 diện tích); Yên Phú (1 Ninh (phía nam, đông nam, chiếm 2/3 diện
khối nhỏ phía tây nam, 3 khối nhỏ phía tích); Chiêu Yên (một khối nhỏ phía đông
đông xã). nam); Xuân Vân (chiếm 2/3 diện tích, bao
Theo thứ tự địa tầng từ dưới lên, hệ quanh khối thuộc hệ tầng Đắc Ninh);
tầng Phú Ngữ được chia thành 5 phụ hệ Thắng Quân (phía đông, chiếm 1/2 diện
tầng (mặt cắt đầy đủ nhất ở khu vực xã tích); Tân Long (phủ gần toàn bộ xã, chiếm
Trung Yên, huyện Sơn Dương): 3/4 diện tích, có hai khối thuộc hệ tầng Đắc
- Phụ hệ tầng 1 gồm: quartzit, đá phiến Ninh phía bắc và một khối thuộc hệ tầng
thạch anh - mica, đá phiến graphit, sừng Đắc Ninh phía nam);
thạch anh. Thành phố Tuyên Quang lộ ra ở xã Tràng
- Phụ hệ tầng 2. Đà (phía tây, nam, chiếm 1/3 diện tích).
- Phụ hệ tầng 3 gồm: đá phiến codierit, Theo thứ tự địa tầng từ dưới lên, hệ tầng
đá sừng codierit, quartzit vôi, đá sừng Tứ Quận gồm 2 tập:
thạch anh - pyroxen. - Tập 1 gồm: quartzit, quartzit sericit
- Phụ hệ tầng 4 gồm: đá phiến màu xen các lớp mỏng, thấu kính đá phiến thạch
đen, đá phiến codierit, đá sừng thạch anh - anh - sericit, sericit - thạch anh, đá vôi.
pyroxen. - Tập 2 gồm: đá phiến thạch anh -
+ Phụ hệ tầng 5 gồm: đá phiến codierit - sericit, sericit - thạch anh xen kẹp các lớp
thạch anh lớp mỏng cát kết, đá phiến codierit. mỏng, thấu kính quartzit, đá vôi, đá phiến
Ranh giới dưới của hệ tầng Phú Ngữ có sét vôi chứa hóa thạch.
quan hệ bất chỉnh hợp với điệp Sông Cầu Ranh giới dưới của hệ tầng Tứ Quận có
(tại xã Hợp Thành ở ranh giới 3 xã: Hợp quan hệ không chỉnh hợp với đá vôi bị hoa
Thành, Bình Yên, Lương Thiện). Ranh giới hóa của hệ tầng Hà Giang tại mặt cắt Làng
trên của hệ tầng Phú Ngữ không rõ. Dự. Ranh giới trên của hệ tầng Tứ Quận có
Khoáng sản có liên quan: titan, chì và quan hệ chỉnh hợp với hệ tầng Đắc Ninh
kẽm. tại các mặt cắt Đắc Ninh, Tứ Quận - Thắng
10- Hệ tầng Tứ Quận Quận, Tràng Đà - Cường Đạt - Làng Quả.
Hệ tầng Tứ Quận được thành tạo trong Khoáng sản có liên quan: arsen và
kỷ Ordovic - Silur. Hệ tầng Tứ Quận được vàng, arsen, pyrit.
xác lập trên cơ sở lập bản đồ địa chất năm 11- Hệ tầng Đắc Ninh
1997. Các đá của hệ tầng Tứ Quận chỉ lộ ra Hệ tầng Đắc Ninh được thành tạo trong
phần phía đông bắc của đứt gãy Sông Lô, kỷ Silur thế thượng. Hệ tầng Đắc Ninh