Page 714 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 714
714 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
sở (chiếm 93,1%). Trong công nghiệp chế Từ năm 1997 đến năm 2000, Tuyên
biến, tập trung chủ yếu ở chế biến thực Quang vẫn có xu hướng phát triển tiểu thủ
phẩm, với 1.295 cơ sở (chiếm 37,3% tổng công nghiệp thiên về phục vụ dân sinh và
số cơ sở công nghiệp chế biến); chế biến xuất khẩu; tập trung vào những mặt hàng
gỗ, lâm sản có 299 cơ sở, chiếm 6,6%... . truyền thống, sản phẩm làm từ nguyên
1
Năm 1996, do biến động về thị trường liệu sẵn có của địa phương và phát triển
và nguồn vốn, số cơ sở sản xuất công mạnh các cơ sở sản xuất tiểu thủ công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp cá thể bị sụt nghiệp, góp phần làm thay đổi cơ cấu kinh
giảm so với năm 1995. Số cơ sở công nghiệp tế nông thôn (xem Bảng 3 và Bảng 4).
chế biến chỉ còn 2.868 cơ sở (năm 1995 có Trong kế hoạch 5 năm (2001-2005),
3.476 cơ sở); công nghiệp chế biến lương ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
thực còn 888 cơ sở (năm 1995 có 1.295 cơ Tuyên Quang từng bước đổi mới hình thức
sở). Tuy nhiên, cũng có sự gia tăng nhẹ số tổ chức và hoạt động, nâng cao năng lực
cơ sở sản xuất ở một số ngành, như: công sản xuất của các cơ sở làng nghề, góp phần
nghiệp sản xuất sản phẩm bằng kim loại, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
năm 1995 có 88 cơ sở, năm 1996 có 118 cơ nông thôn, tăng thu nhập cho người lao
sở; công nghiệp may mặc, năm 1995 có 385 động (xem Bảng 5).
cơ sở, năm 1996 có 464 cơ sở .
2
Bảng 3: TìNH HìNH PHÂN CHIA CáC Cơ SỞ SảN XUấT CôNG NGHIệP,
TIểU THỦ CôNG NGHIệP Cá THể Và Tư NHÂN (1996-2000)
Đơn vị tính: cơ sở
Năm 1996 1997 1998 1999 2000
phân theo ngành cấp i
- Công nghiệp khai thác 196 183 205 254 216
- Công nghiệp chế biến 2.868 2.761 3.011 3.573 3.907
phân theo ngành cấp ii
- Công nghiệp khai thác kim loại màu 107 77 46 57
- Công nghiệp sản xuất sản phẩm kim loại 118 165 109 113 175
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng 256 225 160 193 185
- Công nghiệp khai thác đá, cát, sỏi 89 106 159 197 216
- Công nghiệp chế biến gỗ, lâm sản 238 450 357 441 297
- Công nghiệp chế biến lương thực 750 518 984 1.086 1.423
- Công nghiệp thực phẩm, đồ uống 888 862 803 958 1.053
- Công nghiệp hoá chất 154 91 64 51 85
- Công nghiệp may mặc 464 450 534 731 690
Tổng số 3.064 2.944 3.216 3.827 4.124
Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Tuyên Quang năm 2000.
1, 2. Cục Thống kê Tuyên Quang: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội năm 1995-1997, Nxb. Thống kê,
tháng 12-1998, tr.48-49.