Page 705 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 705
Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI 705
nước thị xã Tuyên Quang và các huyện; 16,5% so với năm 2012, là năm đầu tiên
đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước cho hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra. Một
cụm các khu công nghiệp - dịch vụ - đô thị số sản phẩm chủ yếu đạt và vượt kế hoạch
Long Bình An, công suất 21.940 m /ngày năm 2013 như: điện thương phẩm, điện
3
đêm; mở rộng khi có nhu cầu. sản xuất, đường kính, chè chế biến... Hoàn
- Công nghiệp khác (in, tái chế): thành và đưa vào sản xuất Nhà máy thủy
Đến năm 2010, đầu tư mở rộng Nhà điện Chiêm Hóa, nhà máy luyện gang tại
máy In Tuyên Quang, phấn đấu đạt giá Khu công nghiệp Long Bình An, Nhà máy
trị tăng bình quân 13%/năm, đáp ứng đường Bình Xa tại huyện Hàm Yên, khởi
đủ nhu cầu in cho các báo Tuyên Quang, công Nhà máy thủy điện Yên Sơn. Tập
báo Văn nghệ Tuyên Quang, các tập san, trung tháo gỡ, đôn đốc đẩy nhanh tiến
chuyên đề,... độ thực hiện các dự án công nghiệp: dây
4- Từ năm 2010 đến năm 2013 chuyền sản xuất giấy tráng phấn cao cấp
Đến năm 2013, giá trị sản xuất công công suất 140.000 tấn/năm, mở rộng Nhà
nghiệp (theo giá so sánh năm 1994) đạt máy may xuất khẩu...
3.431,4 tỷ đồng, bằng 101% kế hoạch, tăng
Bảng 6: SảN LượNG SảN PHẩM CHỦ YếU CỦA MộT Số NGàNH CôNG NGHIệP 2005, 2010, 2013
Đơn
Tên sản phẩm Năm 2005 Năm 2010 Năm 2013
vị tính
I. Công nghiệp chế biến nông - lâm sản
thực phẩm
- Đường trắng tấn 14.581 19.177 59.151
- Chè chế biến các loại - 6.497 11.235 11.775
- Thức ăn gia súc - 5.540 7.104 6.071
- Giấy các loại - 1.468 6.216 7.341
- Bột giấy - 105.864
- Phôi gỗ m 3 5.018 1.730
- Gỗ tinh chế - 417 1.132 1.188
- Sữa bò chế biến nghìn lít
- Xay sát lương thực nghìn tấn 429 667 700
II.Công nghiệp vật liệu xây dựng
-Xi măng tấn 198.847 300.039 810.940
- Bột fenspat - 55.743 292.929 267.665
- Gạch xây các loại triệu viên 91 202 195
Trong đó: gạch tuynel - 34 84 91
- Bột đá mịn và siêu mịn tấn 5.000 11.122 2.682
- Bột barite - 76.493 133.173 83.787
III. Công nghiệp cơ khí, luyện kim
- Kẽm tấn
- Thép cán - 7.423
- Phôi thép -
- Ferromangan - 12.879 15.303