Page 785 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 785

786                               Từ điển Tuyên Quang


                   đội trưởng Cao Bằng (1950-1953).            Quang  (2005-2007);  Đại  biểu

                   Tỉnh  đội  trưởng  Tỉnh  đội  Tuyên         Quốc  hội  khóa  XII;  Phó  Trưởng
                   Quang  (1953-1957);  Chủ  tịch              Đoàn  chuyên  trách  Đoàn  Đại

                   Ủy  ban  hành  chính  tỉnh  Tuyên           biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang
                   Quang  (1957-1960).  Chánh  án              (2007-2009);  Phó  Trưởng  Đoàn
                   Tòa án nhân dân Khu tự trị Việt             Đại  biểu  Quốc  hội  tỉnh  Tuyên

                   Bắc (1962-1971).                            Quang (2009-2011); Tỉnh ủy viên

                     Khen  thưởng:  Huân  chương               (2005-2010), Bí thư Huyện ủy Sơn

                   Chiến  thắng  hạng  Nhất,  Huân             Dương  (2009-2011);  Trưởng  ban
                   chương Độc lập hạng Nhì, Huân               Tuyên giáo Tỉnh ủy (2011-2016);

                   chương Kháng chiến hạng Nhất,               Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy
                   Huy hiệu 55 năm tuổi Đảng.                  nhiệm kỳ 2010-2015 và nhiệm kỳ
                                                               2015-2020;  từ  tháng  6-2016  là
                     1859. NGUYỄN VĂN SƠN                      Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh,

                     Sinh năm 1970, quê quán: xã               Bí  thư  Thành  ủy  Tuyên  Quang,
                   Đại  Đồng,  huyện  Vĩnh  Tường,             Bí thư Đảng đoàn Hội đồng nhân

                   tỉnh  Vĩnh  Phúc.  Dân  tộc  Kinh.          dân tỉnh, Bí thư Đảng ủy Quân
                   Vào  Đảng  Cộng  sản  Việt  Nam             sự thành phố Tuyên Quang.
                   ngày 03-01-1996. Tiến sĩ quản lý               Khen  thưởng:  Huân  chương

                   giáo dục.
                                                               Lao động hạng Ba (năm 2013).
                     Hiệu trưởng Trường trung học

                   phổ thông Phù Lưu (1995-2003);                 1860. SƠN PHÚ
                   Huyện ủy viên (2000-2003); Đại                 Xã  thuộc  huyện  Na  Hang.  Vị

                   biểu  Hội  đồng  nhân  dân  tỉnh            trí  địa  lý:  22°23’00”  vĩ  bắc  và
                   khóa  XV,  khóa  XVI,  khóa  XVII;          105°28’17”  kinh  đông.  Địa  giới
                   Phó  Chủ  tịch  Ủy  ban  nhân  dân          hành chính: phía đông giáp huyện

                   huyện Hàm Yên (2003-2004); Bí               Chợ  Đồn  (tỉnh  Bắc  Kạn);  phía
                   thư Tỉnh đoàn, Ủy viên Ban Chấp             tây giáp xã Thanh Tương và thị

                   hành  Trung  ương  Đoàn  Thanh              trấn Na Hang; phía nam giáp xã
                   niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Ủy               Thanh Tương (huyện Na Hang);
                   viên Đoàn Chủ tịch Trung ương               phía bắc giáp xã Khâu Tinh, Đà

                   Hội  Liên  hiệp  Thanh  niên  Việt          Vị (huyện Na Hang). Gồm 8 thôn,
                   Nam  (2004-2007);  Chủ  tịch  Hội           bản: Nà Mu, Nà Lạ, Phia Trang,

                   Liên hiệp Thanh niên tỉnh Tuyên             Nà Sảm, Nà Cọn, Bản Tàm, Bản
   780   781   782   783   784   785   786   787   788   789   790