Page 923 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 923

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  923


               năm học 2007-2008, có 14 học sinh đạt giải          5. Giáo dục thường xuyên
               trong kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay        Với chủ trương thực hiện mục tiêu xoá
               cấp quốc gia trên tổng số 14 thí sinh dự thi,   mù chữ cho người trong độ tuổi từ 15 đến
               đạt tỷ lệ 100%, đoàn Tuyên Quang được           35 và phổ cập các bậc học; do vậy, các lớp
               xếp thứ 4/14 đoàn tham gia thi; năm học         bổ túc văn hóa được duy trì qua các năm
               2010-2011, có 14 học sinh trong kỳ thi học      học để đáp ứng yêu cầu học tập của mọi

               sinh giỏi cấp quốc gia, 18 học sinh đạt giải    người. Tỉnh đã thành lập Trung tâm Giáo
               trong kỳ thi giải toán trên máy tính cầm        dục thường xuyên để dạy bổ túc văn hoá;
               tay cấp quốc gia, đoàn Tuyên Quang xếp          bồi dưỡng, đào tạo giáo viên cao đẳng và
               thứ 3 trên tổng số 15 đoàn tham gia thi. Số     đại học... Đồng thời, các trường phổ thông
               học sinh thi đỗ vào các trường đại học tăng     trong  toàn  tỉnh  đã  thực  hiện  “Một  hội
               qua các năm: năm 2006 đạt 10,65%, năm           đồng, hai nhiệm vụ”, các trường học vừa
               2007 đạt 14,59%, năm 2008 đạt 16,01% và         dạy phổ thông vừa tham gia xóa mù chữ
               năm 2009 đạt 16,81%; đây cũng là những          và dạy các lớp bổ túc văn hoá nhằm nâng
               năm  đầu  tiên  100%  số  trường  trung  học    cao dân trí, đáp ứng nhu cầu học tập của

               phổ thông của tỉnh có học sinh trúng tuyển      người dân và thực hiện phổ cập giáo dục
               vào các trường đại học.                         các bậc học.

                      Biểu Tổng HợP Số Liệu Về giáO DụC Trung HọC PHổ THông (1992 - 2013)



                                  Năm học                  Số           Số          Số            Số
                  STT
                                                        trường         lớp       học sinh     giáo viên

                   1         Năm học 1991 - 1992           9           107         2.845         307
                   2         Năm học 1992 - 1993           9           113         3.571         333
                   3         Năm học 1993 - 1994           9           149         5.315         575
                   4         Năm học 1996 - 1997           10          237         10.434        412
                   5         Năm học 1997 - 1998           10          3.751       13.108        429
                   6         Năm học 1998 - 1999           10          338         15.916        503
                   7         Năm học 1999 - 2000           10          413         19.956        568
                   8         Năm học 2000 - 2001           10          492         23.944        663

                   9         Năm học 2001 - 2002           10          597         29.590        857
                   10        Năm học 2002 - 2003           13          706         34.619        1.006
                   11        Năm học 2003 - 2004           14          799         38.423        1.292
                   12        Năm học 2004 - 2005           22          801         38.816        1.115
                   13        Năm học 2005 -2006            28          913         40.788        1.595
                   14        Năm học 2006 - 2007           28          906         38.814        1.683
                   15        Năm học 2007 - 2008           28          791         30.667        1.510

                   16        Năm học 2008 -2009            28          721         28.099        1.586
                   17        Năm học 2009 - 2010           28          711         27.364        1.549
                   18        Năm học 2010 - 2011           28          676         26.568        1.505
                   19        Năm học 2011 - 2012           28          661         24.448        1.583
                   20        Năm học 2012 - 2013           -             -           -             -
                   21        Năm học 2013 - 2014           29          652         23.735
   918   919   920   921   922   923   924   925   926   927   928