Page 927 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 927

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  927


                     2       Cao đẳng                                       1           -         3.096
                    XV       Năm học 2006 -2007
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -         3.096
                     2       Cao đẳng                                       1           -          453
                    XVI      Năm học 2007 -2008
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -         2.543
                     2       Cao đẳng                                       1           -          527
                   XVII      Năm học 2008 -2009
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -         3.284
                     2       Cao đẳng                                       1           -          925
                   XVIII     Năm học 2009 -2010
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -         4.007
                     2       Cao đẳng                                       1           -         1.238
                    XIV      Năm học 2010 -2011
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -         3.680
                     2       Cao đẳng                                       2           -         1.995
                    XV       Năm học 2011-2012
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        -           -           -
                     2       Cao đẳng                                       -           -           -
                     3       Đại học                                        -           -           -
                    XVI      Năm học 2012-2013
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        -           -           -
                     2       Cao đẳng                                       -           -           -
                     3       Đại học                                        -           -           -
                   XVII      Năm học 2013-2014
                     1       Trung học chuyên nghiệp                        2           -           -
                     2       Cao đẳng                                       1           -           -
                     3       Đại học                                        1           -           -



                   7. cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học   toàn tỉnh có 1.442 phòng học kiên cố, tăng
                   Nhờ sự quan tâm đầu tư của các cấp,         407 phòng; 1.653 phòng học bán kiên cố,

               các ngành và sự ủng hộ của nhân dân trong       giảm  266  phòng;  1.834  phòng  học  tạm,
               tỉnh, cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy      giảm 395 phòng so với năm 2004.
               học  của  các  trường  học  ngày  càng  được        Từ  năm  2006  đến  năm  2010,  tỉnh  đã
               củng  cố  và  nâng  cấp.  Từ  năm  2001  đến    nhận được nguồn vốn hỗ trợ tăng cường
               năm  2005,  cùng  với  nguồn  vốn  Chương       cơ  sở  vật  chất,  trang  thiết  bị  từ  các  dự
               trình 135, dự án kiên cố hóa trường học         án  như  dự  án  phát  triển  giáo  dục  trung

               của Chính phủ, dự án tiểu học vùng đặc          học cơ sở II (nguồn vốn ODA) để đầu tư
               biệt khó khăn, tỉnh đã phê duyệt và đầu         xây dựng 10 trường trung học cơ sở với
               tư  xây  dựng  197  đầu  điểm  công  trình      kinh phí 22.206 triệu đồng; dự án trẻ em
               trường học với quy mô kiên cố từ 1 đến          có hoàn cảnh khó khăn đầu tư xây dựng
               3 tầng; tổng kinh phí đầu tư xây dựng là        một số hạng mục tại các trường tiểu học
               292.730,8 triệu đồng, trong đó ngân sách        ở  địa  bàn  huyện  Nà  Hang  với  kinh  phí
               địa phương là 41,3 triệu đồng. Năm 2005,        46.925 triệu đồng; chương trình mục tiêu
   922   923   924   925   926   927   928   929   930   931   932