Page 734 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 734

734     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



               chức thương nghiệp quốc doanh, hợp tác          phủ, đã giải quyết tốt hơn về lương thực,
               xã mua bán và bộ phận giá của tỉnh; đẩy         thực phẩm, mì chính, đường, nước chấm,
               mạnh xuất, nhập khẩu.                           xà phòng, vải may mặc để bán cho cán bộ,
                   Năm 1984, ngành thương nghiệp Hà            công nhân, viên chức, lực lượng vũ trang
               Tuyên huy động lương thực đạt 23.119 tấn,       nhân dân và các đối tượng chính sách. Vai
               vượt kế hoạch 119 tấn; năm 1985, mức huy        trò của thương nghiệp quốc doanh và hợp

               động tăng gấp hai lần so với năm 1980. Về       tác xã mua bán được phát huy và mang lại
               việc thực hiện Quyết định số 218 của Chính      hiệu quả thiết thực (xem Bảng 2).


                Bảng 2: KếT QUả BáN Lẻ CỦA THươNG NGHIệP QUốC DOANH Và HợP TáC Xã MUA BáN
                                                        (1976-1984)



                                       Đơn vị    Năm       Năm       Năm       Năm       Năm      Năm
                                        tính      1976     1980      1981      1982      1983      1984

                                       nghìn
                Tổng trị giá                     75.687    75.253   157.393   361.881  416.425   783.297
                                        đồng
                Lương thực                -      11.080    13.786   19.790    14.788    22.044    23.957
                Thực phẩm                 -      16.909    16.602   35.775    113.472  123.518   283.423
                May mặc                   -      20.963    17.806   33.866    132.991  131.212   176.186
                Đồ dùng hằng ngày         -      8.724     8.287    17.264    36.403    39.403   118.925
                Phương tiện vận tải       -      2.467     2.801    10.795    22.935    20.935    39.424
                Chất đốt                  -      2.146     1.365     2.251     5.825     6.123    11.854
                Vật liệu xây dựng         -      1.427     1.542     1.843     2.245     2.163    3.920
                Mặt hàng
                Lương thực (quy          tấn     29.662    35.647   27.460    20.836    30.754    39.408
                gạo), trong đó:
                Gạo                       -      21.195    21.584   22.755    19.223    28.304    36.833
                Thịt lợn                  -       564       548       358       942      965      1.428
                Rau các loại              -      1.675     1.630     1.179      538      310       361
                Đường, mật                -       730       659       369       677      1.229    1.008
                                       nghìn
                Chè gói                           188       133       52        343                185
                                         gói
                Vải (không kể quần     nghìn
                áo may sẵn)              m        1.548    1.101     1.455     1.215     1.055    2.421

                Củi                      m 3     4.240     1.432     2.378     5.496     8.500    3.272
                Than mỏ                  tấn     1.319      430       512       493      1.125    2.524
                Xi măng                   -       803       250       204       944      986      1.934
                Xà phòng giặt             -       323       164       212       203      257       248
                                       nghìn
                Streptomycine                     279       100       632       685      410       358
                                          lọ
                Péniciline                -      1.722     1.800     1.609     1.200     526       557
                Xe đạp các loại         chiếc    2.166     1.929     1.098     1.809     1.253    1.396


                   Nguồn: Thống kê kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tuyên (1976-1984).
   729   730   731   732   733   734   735   736   737   738   739