Page 57 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 57
Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN 57
Chương IV
KHÍ HẬU - THỦY VĂN
I- KHÍ HẬU năm khoảng 1.200 - 1.350, tổng lượng bức
xạ trung bình trong năm là 80 - 85 kcal/cm .
2
1. Các yếu tố khí hậu tỉnh Tuyên Quang
So với cả nước, Tuyên Quang là tỉnh có số
- Nắng và bức xạ: Số giờ nắng trong giờ nắng và lượng bức xạ cao.
Giờ nắng các tháng trong năm
Năm
2005 2007 2008 2009 2010
Tháng
Cả năm 1.406,7 1.435,1 1.276,3 1.552,9 1.454,2
Tháng 1 38,4 56,5 60,7 84,1 48,6
Tháng 2 33,3 81,5 27,0 74,6 115,4
Tháng 3 45,2 27,8 61,8 54,8 68,2
Tháng 4 94,2 79,3 69,4 101,0 80,7
Tháng 5 202,7 163,8 145,8 156,1 139,2
Tháng 6 132,6 202,3 117,4 186,7 135,9
Tháng 7 209,5 173,1 151,8 155,3 202,9
Tháng 8 149,3 167,4 143,1 224,6 158,4
Tháng 9 166,0 148,4 169,4 185,3 160,8
Tháng 10 140,0 113,4 113,3 134,1 145,7
Tháng 11 106,5 178,3 135,6 129,4 122,4
Tháng 12 89,0 43,3 81,0 66,9 76,0
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Tuyên Quang năm 2010
Bức xạ nhiệt ở Tuyên Quang
Tháng Nhiệt độ tối thấp TB ( C) Bức xạ tối thấp (Kcal/cm /tháng)
2
0
TT
Địa điểm XI XII I II III XI XII I II III
1 Chiêm Hóa 16,9 13,5 12,6 14,4 17,6 6,14 5,02 5,26 5,26 6,30
2 Hàm Yên 16,9 14,0 12,5 14,4 17,5 6,30 5,18 5,12 5,12 5,95
Thành phố
3 17,5 14,2 13,1 14,9 18,1 7,06 5,43 5,29 5,29 6,33
Tuyên Quang
4 Hà Nội 18,5 15,3 13,1 15,0 18,1 8,70 7,90 5,20 5,20 6,20
Nguồn: TKKH tỉnh Tuyên Quang