Page 38 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 38
38 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
Ranh giới trên của hệ tầng Bản Páp 22- Hệ tầng Cốc Xô
không rõ. Ranh giới dưới của hệ tầng Bản Hệ tầng Cốc Xô được thành tạo trong
Páp có quan hệ chỉnh hợp với hệ tầng Mia kỷ Devon, được xác lập trên cơ sở lập bản
Lé (ở khu vực phía tây xã Xuân Lập, tại đồ địa chất năm 1981 và năm 1992. Các
vị trí ranh giới 2 tỉnh Hà Giang và Tuyên xã thuộc các huyện Nà Hang, Lâm Bình
Quang). và Chiêm Hóa lộ các đá của hệ tầng Cốc
21- Điệp Sông Cầu Xô, gồm:
Điệp Sông Cầu được thành tạo trong Khu vực 1 gồm các xã: Hồng Quang
kỷ Devon thế hạ - trung; được xác lập trên (phía tây bắc, chiếm 1/3 diện tích); Bình
cở sở lập bản đồ địa chất năm 1974. Các An (phía tây bắc, chiếm 1/3 diện tích);
đá của điệp Sông Cầu lộ ra ở huyện Sơn Lăng Can (một khối nhỏ phía tây, 1 khối
Dương gồm: Tú Thịnh (phía đông bắc, nhỏ phía bắc); Xuân Lập (phía nam xã)
chiếm 1/2 diện tích); Hợp Thành (chiếm thuộc huyện Lâm Bình.
gần toàn bộ diện tích); Lương Thiện (phía Khu vực 2 gồm các xã: Năng Khả (nằm
nam của xã, chiếm 1/3 diện tích xã); Bình ở phía bắc, chiếm1/2 diện tích xã); Thượng
Yên (chiếm 2/3 diện tích xã); Minh Thanh Lâm (nằm ở phía đông nam, chiếm 1/3
(tây nam, chiếm 1/2 diện tích). diện tích); Thị trấn Nà Hang ( nằm ở phía
Theo thứ tự địa tầng từ dưới lên trên, bắc, chiếm 1/2 diện tích); Côn Lôn (nằm
điệp Sông Cầu gồm 5 phụ điệp sau: ở phía nam, chiếm 1/3 diện tích) thuộc
- Phụ điệp 1 gồm: đá phiến sét - sericit huyện Nà Hang.
màu xám đen, xám vàng, đỏ gụ xen ít cát Khu vực 3 gồm các xã: Hùng Mỹ
kết, cát bột kết, đá vôi, thấu kính cuội kết (chiếm 4/5 diện tích); Yên Lập (chiếm gần
gian tầng. hết diện tích xã); Bình Phú (chiếm gần toàn
- Phụ điệp 2 gồm: đá phiến cát kết dạng bộ diện tích của xã) thuộc huyện Chiêm
quartzit xen kẽ đá phiến sét - sericit, silic Hóa; Thanh Tương (chiếm 1/3 diện tích)
đá vôi sét. thuộc huyện Nà Hang.
- Phụ điệp 3 gồm: đá vôi tái kết tinh, hoa Theo thứ tự địa tầng từ dưới lên, hệ
hóa, vôi silic dạng buđina, silic, quartzit. tầng Cốc Xô gồm 2 phụ hệ tầng sau:
- Phụ điệp 4 gồm: quartzit, đá sừng - Phụ hệ tầng 1 gồm 4 tập: Tập 1 gồm
thạch anh - pyroxen, đá phiến graphit. đá phiến sericit màu xám, xám phớt lục,
- Phụ điệp 5 gồm: đá phiến thạch anh xen lớp mỏng thấu kính cát kết sét vôi, đá
mica, đá phiến thạch anh - graphit, sừng vôi màu xám, phiến sét than màu đen; Tập
thạch anh - pyroxen. 2 gồm đá phiến sericit màu xám đen, xen
Ranh giới trên của điệp Sông Cầu có lớp mỏng thấu kính đá vôi, cát kết dạng
quan hệ bất chỉnh hợp với điệp Văn Lãng quartzit sáng màu; Tập 3 gồm đá vôi màu
(ở khu vực thôn Cầu Trắng và khu vực tây nâu, đá hoa màu trắng dạng dải, đá phiến
nam xã Hợp Thành huyện Sơn Dương). sericit; đá phiến thạch anh - muscovit, đá
Ranh giới dưới của điệp Sông Cầu có quan phiến silic màu xám, cát kết chứa vôi; Tập
hệ bất chỉnh hợp với hệ tầng Phú Ngữ (tại 4 gồm đá phiến sericit màu xám, xen lớp
vị trí ranh giới 3 xã: Hợp Thành, Bình Yên, mỏng và thấu kính cát kết.
Lương Thiện). - Phụ hệ tầng 2 gồm 3 tập: Tập 1 gồm
Khoáng sản có liên quan: ilmenit, titan, cát kết thạch anh dạng quartzit sáng màu,
chì và kẽm, thủy ngân. phân lớp mỏng bị ép phiến và xen lớp