Page 1427 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1427

Phêìn thûá baãy: LÛÚÅC CHÑ THAÂNH PHÖË TUYÏN QUANG...       1427


                                      17 thôn: Cây Thị, Cây Mơ, Cây Sấu, Đèo Khế, Rộc, Đồng Đài, Đồng
                29 Xã Hợp Thành       Khuôn, Đồng Diễn, Đồng Búc, Tứ Thông, Trúc Khê, Đồng Măng, Cầu
                                      Trầm, Cầu Trắng, Sảo, Địa Chất, Khuôn Rèm

                30 Xã Quyết Thắng  5 thôn: Bãi Sặt, Lãng Cư, Sài Lĩnh, Thượng Bản, Liên Thắng
                                      9 thôn: Hòa Bình, Đồng Chiêm, Mắt Rồng, Phú Lương, Cây Sy, Thái
                31 Xã Cấp Tiến
                                      Bình, Đồng Lợi, Tiến Thắng, Phú Bình

                                      17 thôn: Tam Tinh, An Hòa, Đất Đỏ, Cây Đa, Kim Ninh, Gò Hu, Đồng
                32 Xã Vĩnh Lợi        Hèo, Thái An, Bình Ca, Hồ Sen, Cầu Cháy, Ninh Thái, Vân Thành, Ao
                                      Bầu, Tân Lập, Bờ Sông, Văn Minh

                                      10 thôn: Chi Thiết, Gốc Lát, Cầu Đá, Tây Vực, Cờ Dương, Khán Cầu,
                33 Xã Chi Thiết
                                      Phú Thị, Bình Yên, Ninh Phú, Cây Gạo


               III- DÂN CƯ                                         - Xã Đông Thọ: 1.992 hộ, 8.268 người

                                                               (Kinh:  2.955,  Tày:  22,  Thái:  3,  Mường:  1,
                   Có 28 dân tộc cư trú trên địa bàn huyện
               Sơn Dương. Theo tổng điều tra dân số và         Hoa: 7, Nùng: 638, Mông: 661, Dao: 32, Sán
               nhà  ở  ngày  1-4-2009,  huyện  Sơn  Dương      Chay: 3.949).
               có 43.588 hộ, 171.694 nhân khẩu (nam có             - Xã Kháng Nhật: 1.061 hộ, 3.406 người
               85.713,  nữ  có  85.981).  Dân  số  thành  thị   (Kinh: 2.241, Tày: 219, Thái: 4, Mường: 2,
               13.305  người,  nông  thôn  158.389  người.     Khmer: 2, Hoa: 116, Nùng: 378, Mông: 7,
               Dân  số  các  dân  tộc:  Kinh:  95.400,  Tày:   Dao:  300,  Gia  Rai:  1,  Sán  Chay:  96,  Sán
               16.385,  Thái:  63,  Mường:  101,  Khmer:  3,   Dìu: 24, Thổ: 1, Ngái: 15).

               Hoa: 1.687, Nùng: 7.650, Mông: 881, Dao:            - Xã Hợp Thành: 1.384 hộ, 4.982 người
               5.810, Gia Rai: 18, Ê Đê: 28, Ba Na: 6, Sán     (Kinh: 3.321, Tày: 1.129, Thái: 1, Mường: 4,
               Chay: 31.237, Chăm: 3, Cơ Ho: 1, Xơ Đăng:       Hoa: 6, Nùng: 72, Mông: 2, Dao: 105, Sán
               5, Sán Dìu: 12.367, Hrê: 3, Mnông: 1, Thổ:      Chay: 326, Sán Dìu: 11, Hrê: 2, Ngái: 3).
               4, Xtiêng: 1, Khơ Mú: 2, Cơ Tu: 6, Giáy: 3,         - Xã Phúc Ứng:  2.135 hộ, 8.043 người
               Xinh Mun: 1, La Chí: 4, Ngái: 22, Cơ Lao: 1.    (Kinh: 4.335, Tày: 603, Thái: 2, Mường: 5,
               Trong đó:                                       Hoa: 3, Nùng: 2.458, Mông: 84, Dao: 10, Ê
                   - Thị trấn Sơn Dương: 3.937 hộ, 13.305      Đê: 1, Sán Chay: 510, Sán Dìu: 32).
               người  (Kinh:  10.927,  Tày:  1.646,  Thái:  1,     -  Xã  Tú  Thịnh:  1.741  hộ,  6.474  người
               Mường: 14, Hoa: 41, Nùng: 155, Mông: 7,

               Dao: 92, Ê Đê: 1, Ba Na: 1, Sán Chay: 324,      (Kinh: 5.391, Tày: 448, Thái: 3, Mường: 11,
               Sán Dìu: 92, Ngái: 4).                          Hoa: 11, Nùng: 322, Mông: 6, Dao: 30, Gia
                   - Xã Hợp Hòa: 1.624 hộ, 6.502 người         Rai: 1, Ê Đê: 3, Sán Chay: 180, Sán Dìu: 68).
               (Kinh: 3.649, Tày: 1.449, Thái: 1, Mường: 2,        -  Xã  Cấp  Tiến:  1.452  hộ,  5.921  người
               Hoa:  262,  Nùng:  34,  Mông:  2,  Dao:  793,   (Kinh:  3.643,  Tày:  133,  Thái:  1,  Hoa:  1,
               Gia Rai: 1, Sán Chay: 185, Sán Dìu: 123,        Nùng:  130,  Mông:  3,  Dao:  71,  Sán  Chay:
               Xtiêng: 1).                                     1.938, Sán Dìu: 1).

                   - Xã Thanh Phát: 254 hộ, 1.039 người            -  Xã  Bình  Yên:  660  hộ,  2.556  người
               (Kinh: 156, Tày: 19, Thái: 1, Hoa: 2, Nùng: 147,   (Kinh: 565, Tày: 226, Thái: 1, Hoa: 1, Nùng:
               Dao: 455, Gia Rai: 1, Ba Na: 1, Sán Chay:       504,  Mông:  1,  Dao:  35,  Sán  Chay:  1.209,
               248, Sán Dìu: 9).                               Sán Dìu: 14).
   1422   1423   1424   1425   1426   1427   1428   1429   1430   1431   1432