Page 1423 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1423

Phêìn thûá baãy: LÛÚÅC CHÑ THAÂNH PHÖË TUYÏN QUANG...       1423


                   Ngày 4-5-1919, Chánh Văn phòng Phủ              Theo Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc
               Toàn  quyền  Đông  Dương  ra  quyết  định       Kỳ và Tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc Kỳ, đầu
               sáp  nhập  làng  Bi  Lễ  (tỉnh  Phú  Thọ)  vào   thế  kỷ  XX,  châu  Sơn  Dương  thuộc  tỉnh
               tổng Thượng Ấm, châu Sơn Dương, tỉnh            Tuyên Quang có 10 tổng, gồm 39 xã:
               Tuyên Quang .
                             1





                TT       Tổng                                        Xã


                                   4  xã: át  Sơn  (215  dân),  Lâm  Xuyên  (210  dân),  Lương  Viên  (62  dân),
                 1   át Sơn
                                   Quang Tất (48 dân)

                                   6 xã, phố: Bắc Lũng (69 dân), Kỳ Lâm (175 dân), Thượng Chu (103 dân),

                 2   Bắc Lũng      phố  Thượng  Chu  (37  dân),  Tứ  Thông  (155  dân,  thôn  Sảo),  Tử  Trầm
                                   (178 dân, Trúc Khê)

                                   2 xã:  Gia Cát (91 dân, động Đồng Khuôn), Phú Nhiêu (488 dân, Thạch Khuôn,
                 3   Gia Cát
                                   Cây Thông, Hiệp Trung, động Chấn Kinh)

                                   4 xã: Hội Kế (46 dân), Hoàng La (94 dân), Ninh Lai (115 dân), Thiện Kế
                 4   Hội Kế
                                   (124 dân)

                                   5 xã: Hữu Vu (309 dân), Bằng Man (122 dân), Dũng Vi (100 dân), Khoan Lư
                 5   Hữu Vu
                                   (77 dân), Mộn Hóa (216 dân)


                                   6 xã: Bình Tích (18 dân, các động Tập Thiện, Bình Sơn, Lục Liêu), Đồng
                                   Lục (310 dân, Đá Ngựa, Khuôn Rạng, Phương Cẩm, Đá Cả), Nghĩa Lộ
                 6   Linh Xuyên
                                   (104 dân, động Đồng Phái), Thanh Sơn (79 dân, Núi Độc), Tịnh Sinh (78

                                   dân), Tuân Lộ (129 dân, Đồng Be)

                                   3 xã: Thượng Ấm (327 dân, Thượng Ấm, Hệ Thôn, Đồng Mục, Đồng Dài,
                                   Cận Thôn, Đồng Ván; các động Đèo Tỉnh, Đất Đỏ, Đồng Hiếu), Bi Lễ
                 7   Thượng Ấm
                                   (257 dân, Đồng Chương, Phù Đái), Đa Năng (150 dân, các động Y Nhân,

                                   Nghĩa Thắng)

                                   4  xã:  Tú  Trạc  (246  dân,  Mỏ  Giát),  Khang  Lực  (170  dân),  Kim  Lung
                 8   Tú Trạc
                                   (124 dân), Phượng Liễn (97 dân, Thức Thiện, động Thanh Y)

                 9   Thanh La      3 xã: Thanh La (227 dân), Hạ Yên (109 dân), Kiên Trận (147 dân)

                                   3  xã:  Đồng  Văn  (133  dân,  động  Cao  Ngổi),  Khổng  Xuyên  (109  dân),
                 10  Yên Lịch
                                   Sùng Lễ (166 dân)







                   1. Xem: Tập san Hành chính Bắc Kỳ 1919, tr. 715.
   1418   1419   1420   1421   1422   1423   1424   1425   1426   1427   1428